DE KT GIUA CHUONG I TIET 19 TOAN 6
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: DE KT GIUA CHUONG I TIET 19 TOAN 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 19: KT GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1)
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn:TOÁN (SỐ HỌC)
Thời gian làm bài: 45 phút
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Tập hợp
- Sử dụng đúng các kí hiệu ; (; ; =
- Biết đọc, viết số La mã
-Biết viết một tập hợp
-Biết số phần của một tập hợp
Xác định được số phần tử của một tập hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
7
1,75
2
1,0
2
0,5
11
3,25
32,5%
Chủ đề 2
Các phép tính trong N
Nhận biết công thức về luỹ thừa
Biến đổi được c/t về lũy thừa
- Thực hiện được các phép tính trong N
- Vận dụng giải bài toán tìm x.
Giải bài toán tính nhanh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
1
0,25
5
5,0
1
1,0
9
6,75
67,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11
3,25
32,5%
3
0,75
7,5%
6
6,0
60%
20
10
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 19: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) LỚP 6 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: TOÁN (SỐ HỌC)
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên HS:
…………………………………
Lớp: ……..
Điểm:
Lời phê:
Đề 1:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1:(1đ) Cho tập hợp A =. Hãy điền = vào ô vuông thích hợp :
a) 2 A ; b) 5 A ; c) A ; d) A
Bài 2: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
a) Số phần tử của tập hợp B = là:
A. 80; B. 81 ; C. 40 D. 41
b) Số phần tử của tập hợp C = là:
A. 80 phần tử B. 81 phần tử C. 40 phần tử D. 41 phần tử
c) Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
d) Số 19 viết dưới dạng số La Mã là :
A. IX B. XIX C. VIIII D. XVIIII
Bài 3: (1đ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a) Tập hợp A = là tập hợp rỗng
b) a0 = 1 với mọi số tự nhiên a
c) 32. 42 = 122
d) 22. 42 = 26
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Bài 4: (1đ) Cho A = {x N / 5 < x < 9 }
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
Bài 5 :(3đ) Thực hiện các phép tính :
3.52 – 4.23
12.37 + 12.63 – 700
95 : 93 – 152 : 2
Bài 6: (2đ) Tìm x ,biết :
a) 3.x + 15 = 45
b) 55 – 5.(x + 3) = 10
Bài 7: (1đ) Cho biết: 15 873 . 7 = 111 111. Hãy tính nhanh:
a) 15 873 . 14 b) (15 869 + 4) . 63
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 19: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) LỚP 6 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 19: KT GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1)
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn:TOÁN (SỐ HỌC)
Thời gian làm bài: 45 phút
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Tập hợp
- Sử dụng đúng các kí hiệu ; (; ; =
- Biết đọc, viết số La mã
-Biết viết một tập hợp
-Biết số phần của một tập hợp
Xác định được số phần tử của một tập hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
7
1,75
2
1,0
2
0,5
11
3,25
32,5%
Chủ đề 2
Các phép tính trong N
Nhận biết công thức về luỹ thừa
Biến đổi được c/t về lũy thừa
- Thực hiện được các phép tính trong N
- Vận dụng giải bài toán tìm x.
Giải bài toán tính nhanh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
1
0,25
5
5,0
1
1,0
9
6,75
67,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11
3,25
32,5%
3
0,75
7,5%
6
6,0
60%
20
10
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 19: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) LỚP 6 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: TOÁN (SỐ HỌC)
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên HS:
…………………………………
Lớp: ……..
Điểm:
Lời phê:
Đề 1:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1:(1đ) Cho tập hợp A =. Hãy điền = vào ô vuông thích hợp :
a) 2 A ; b) 5 A ; c) A ; d) A
Bài 2: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
a) Số phần tử của tập hợp B = là:
A. 80; B. 81 ; C. 40 D. 41
b) Số phần tử của tập hợp C = là:
A. 80 phần tử B. 81 phần tử C. 40 phần tử D. 41 phần tử
c) Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
d) Số 19 viết dưới dạng số La Mã là :
A. IX B. XIX C. VIIII D. XVIIII
Bài 3: (1đ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a) Tập hợp A = là tập hợp rỗng
b) a0 = 1 với mọi số tự nhiên a
c) 32. 42 = 122
d) 22. 42 = 26
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Bài 4: (1đ) Cho A = {x N / 5 < x < 9 }
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
Bài 5 :(3đ) Thực hiện các phép tính :
3.52 – 4.23
12.37 + 12.63 – 700
95 : 93 – 152 : 2
Bài 6: (2đ) Tìm x ,biết :
a) 3.x + 15 = 45
b) 55 – 5.(x + 3) = 10
Bài 7: (1đ) Cho biết: 15 873 . 7 = 111 111. Hãy tính nhanh:
a) 15 873 . 14 b) (15 869 + 4) . 63
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 19: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) LỚP 6 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 27,58KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)