đề kt GHKII

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vượng | Ngày 08/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: đề kt GHKII thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG TH HOÀNG HOA THÁM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên học sinh:…………………… Năm học: 2012-2013
Lớp :………… Môn: Toán lớp 3
Thời gian:50 phút(Không kể thời gian giao đề)

Điểm
Lời phê của giáo viên










Đề B
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 )
Mỗi bài tập dưới đây có câu trả lời A, B, C. Hãy khoanh vào mỗi chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số nhất có bốn chữ số là:
A. 9999 B. 999 C. 1000
Câu 2: a) Số gồm: “ba nghìn, chín trăm, năm chục” được viết là:
A. 395 B. 3905 C. 3950
b) Số 7520 đọc là:
A. trăm năm mươi hai.
B. nghìn năm trăm hai mươi.
C. nghìn năm mươi hai.
Câu 3: Số liền sau của số 999 là:
A. 998 B.1.000 C.100
Câu 4: Cho: 600 + 6 . . . . 6006 dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. < B.> C. =
Câu 5: Số góc vuông trong hình bên là:

A. 2 B. 4 C. 3



Câu 6: 9m 2cm = ……….?
A. 92 cm. B. 902 cm. C. 920 cm.

Câu 7: Ngày 29 tháng 3 là thứ bảy thì ngày 1 tháng 4 cùng năm đó là:
A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ ba
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a. 2428 4 b. 2126 3
02 607 026 78
28 2
0
II- PHẦN THI TỰ LUẬN: ( 5 )
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
3503 + 1659 5234 - 3606 1304 x 5 1506 : 3
................... ................. ................. .............................
................... ................. ................. .............................
................... ................. ................. .............................
............................
.............................
.............................
.............................
Bài 2: Có 2 xe ô tô chở được 1216 viên gạch. Hỏi 3 xe ô tô như thế thì chở được bao nhiêu viên gạch( Biết rằng sức chở của mỗi xe như nhau)?

Tóm tắt: Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 3: Điền số thích hợp vào dấu (*):

12*4
4

 00
*01

 0*
0



(Lưu ý:Đối với học sinh khó khăn có thể kéo dài thêm 10 phút)

___________________________________________________

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vượng
Dung lượng: 41,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)