Đê KT đinh Kì
Chia sẻ bởi Chu Thương Vui |
Ngày 09/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: Đê KT đinh Kì thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên .............................................................
Thứ năm ngày 11 tháng 5 năm 2017
Lớp : 5.......
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2016– 2017
MÔN TOÁN (Đề chính thức)
(Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề )
Phần trắc nghiệm: (7đ) Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp:
/ (1đ) Số thập phân gồm hai trăm linh một đơn vị và 7 phần trăm được viết là:
A/ 7,201. B/ 201,7. C/ 201,700. D/ 201,07.
1.2/ (1đ) Số lớn nhất trong các số : 0,79 ; 0,789 ; 0,709 ; 0,8 là :
A/ 0,79 B/ 0,789 C/ 0,709 D/ 0,8.
/ (0,5đ) Diện tích hình tròn có bán kính 1 cm là:
A/ 12,56 cm B/ 3,14 cm C/ 6,28 cm D/ 62,8 cm
1.4/ (0,5đ) Một lớp học có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:
A/ 40% ; B/ 66,66% ; C/ 150% ; D/ 60%
1.5/ (0,5đ) Tổng hai số bằng 201,7 và hiệu của hai số bằng 1,7. Vậy số lớn là:
A/ 101,7 ; B/ 100 ; C/ 184,7 ; D/ 92,35
1.6/ (0,5đ) Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
1.7/ (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 201,7 m = ………….. km b/ 1,5 ngày = …………….. giờ.
1.8/ (1đ) Nối x; y với giá trị thích hợp :
0,1 x x = 20,17
x = …
y : 0,01 = 201,7
y = …
Các giá trị x; y
2,017
20,17
201,7
2017
1.9/ (1đ) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, chiều dài 1m, chiều rộng 0,5m, chiều cao 0,6m. Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ Vậy bể đó có thể chứa được …………… lít nước. (biết 1dm= 1 lít).
b/ Diện tích kính cần dùng để làm bể cá đó là: ……………..m.
Phần tự giải : (3đ)
Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính :
a/ 123,4 + 56,78 b/ 201,7 – 20,16 c/ 201,7 x 2,3 d/ 127,92 : 5,2
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : (1đ) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52km. Một người đi xe máy từ EaKar lúc 7 giờ và đến Buôn Mê Thuột lúc 8 giờ 18 phút. Tính vận tốc của người đó với đơn vị đo km/giờ.
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
BIỂU ĐIỂM CHẤM
MÔN TOÁN CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2016– 2017
I/ Phần trắc nghiệm: (7đ) Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp:
1.1/ (1đ) Số thập phân gồm hai trăm linh một đơn vị và 7 phần trăm được viết là:
D/ 201,07.
1.2/ (1đ) Số lớn nhất trong các số : 0,79 ; 0,789 ; 0,709 ; 0,8 là : D/ 0,8.
1.3/ (0,5đ) Diện tích hình tròn có bán kính 1 cm là: B/ 3,14 cm
1.4/ (0,5đ) Một lớp học có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là: A/ 40%
1.5/ (0,5đ) Tổng hai số bằng 201,7 và
Thứ năm ngày 11 tháng 5 năm 2017
Lớp : 5.......
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2016– 2017
MÔN TOÁN (Đề chính thức)
(Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề )
Phần trắc nghiệm: (7đ) Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp:
/ (1đ) Số thập phân gồm hai trăm linh một đơn vị và 7 phần trăm được viết là:
A/ 7,201. B/ 201,7. C/ 201,700. D/ 201,07.
1.2/ (1đ) Số lớn nhất trong các số : 0,79 ; 0,789 ; 0,709 ; 0,8 là :
A/ 0,79 B/ 0,789 C/ 0,709 D/ 0,8.
/ (0,5đ) Diện tích hình tròn có bán kính 1 cm là:
A/ 12,56 cm B/ 3,14 cm C/ 6,28 cm D/ 62,8 cm
1.4/ (0,5đ) Một lớp học có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:
A/ 40% ; B/ 66,66% ; C/ 150% ; D/ 60%
1.5/ (0,5đ) Tổng hai số bằng 201,7 và hiệu của hai số bằng 1,7. Vậy số lớn là:
A/ 101,7 ; B/ 100 ; C/ 184,7 ; D/ 92,35
1.6/ (0,5đ) Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
1.7/ (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 201,7 m = ………….. km b/ 1,5 ngày = …………….. giờ.
1.8/ (1đ) Nối x; y với giá trị thích hợp :
0,1 x x = 20,17
x = …
y : 0,01 = 201,7
y = …
Các giá trị x; y
2,017
20,17
201,7
2017
1.9/ (1đ) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, chiều dài 1m, chiều rộng 0,5m, chiều cao 0,6m. Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ Vậy bể đó có thể chứa được …………… lít nước. (biết 1dm= 1 lít).
b/ Diện tích kính cần dùng để làm bể cá đó là: ……………..m.
Phần tự giải : (3đ)
Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính :
a/ 123,4 + 56,78 b/ 201,7 – 20,16 c/ 201,7 x 2,3 d/ 127,92 : 5,2
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : (1đ) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52km. Một người đi xe máy từ EaKar lúc 7 giờ và đến Buôn Mê Thuột lúc 8 giờ 18 phút. Tính vận tốc của người đó với đơn vị đo km/giờ.
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
BIỂU ĐIỂM CHẤM
MÔN TOÁN CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2016– 2017
I/ Phần trắc nghiệm: (7đ) Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp:
1.1/ (1đ) Số thập phân gồm hai trăm linh một đơn vị và 7 phần trăm được viết là:
D/ 201,07.
1.2/ (1đ) Số lớn nhất trong các số : 0,79 ; 0,789 ; 0,709 ; 0,8 là : D/ 0,8.
1.3/ (0,5đ) Diện tích hình tròn có bán kính 1 cm là: B/ 3,14 cm
1.4/ (0,5đ) Một lớp học có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là: A/ 40%
1.5/ (0,5đ) Tổng hai số bằng 201,7 và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thương Vui
Dung lượng: 154,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)