Đề KT Đại số 7 Chương I (Ma trận - Đáp án)
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Trí |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Đại số 7 Chương I (Ma trận - Đáp án) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tuần : 11
Tiết : 22 KIỂM TRA 1 TIẾT
Mục tiêu:
Về kiến thức:
Hệ thống hoá kiến thức của chương I (các phép tính vè số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai)
Về kĩ năng:
Kĩ năng thục hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số băng nhau..
Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
1
0,5
2
2,0
3
2,5
- Giá trị tuyệt đối,cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
1
0,5
1
1,5
2
2,0
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ.
1
0,5
1
0,5
- Tỉ lệ thức,tính chất của dãy tỉ số băng nhau.
1
0,5
1
2,5
2
3,0
- Số thập phân hữu hạn.số thập phân vô hạn tuần hoàn,làm tròn số.
1
0,5
1
0,5
- Số vô tỉ, số thực
1
0,5
1
1,0
2
1,5
Tổng
6
3,0
3
3,0
1
4,0
11
10
Nội dung đề:
A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.(3đ)
1) Giá trị của x trong biểu thức là:
A. B. C. D.
2) Giá trị của x trong biểu thức là:
A. B. C. D.
3) Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
4) Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. B. C. D.
5) Kết quả làm tròn số 79,1364 đến chữ số thập phân thức hai là:
A. 79,1364 B. 79,13 C. 79,14 D. 79
6) Kết quả so sánh hai số thực nào sau đây là sai:
A. 0,(31) = 0,3(13) B. 12,673…< 2,6789… C. 0,3192…< 0,32(5) D. 2,(36) > 2,36
B. Tự luận:
1.(3đ) Tính giá trị của biểu thức:
a)
b)
c)
2.(1,5đ)Tìm x biết:
3.(2,5đ)Tìm các số a,b,c biết: và
Đáp án và thang điểm:
Trắc nghiệm:
I
1
2
3
4
5
6
B
C
A
D
C
B
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Tự luận:
1.
a)
(1đ)
b)
(1đ)
c)
(1đ)
2.
(1,5đ)
3.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
(1đ)
Do đó:
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Trường ………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 7A…. Môn : Đại số 7
Họ và tên: ……………………………… Thời gian: 45 phút
Đề:
A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.(3đ)
1) Giá trị của x trong biểu thức là:
A. B. C. D.
2) Giá trị của x trong biểu thức là:
Tiết : 22 KIỂM TRA 1 TIẾT
Mục tiêu:
Về kiến thức:
Hệ thống hoá kiến thức của chương I (các phép tính vè số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai)
Về kĩ năng:
Kĩ năng thục hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số băng nhau..
Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
1
0,5
2
2,0
3
2,5
- Giá trị tuyệt đối,cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
1
0,5
1
1,5
2
2,0
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ.
1
0,5
1
0,5
- Tỉ lệ thức,tính chất của dãy tỉ số băng nhau.
1
0,5
1
2,5
2
3,0
- Số thập phân hữu hạn.số thập phân vô hạn tuần hoàn,làm tròn số.
1
0,5
1
0,5
- Số vô tỉ, số thực
1
0,5
1
1,0
2
1,5
Tổng
6
3,0
3
3,0
1
4,0
11
10
Nội dung đề:
A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.(3đ)
1) Giá trị của x trong biểu thức là:
A. B. C. D.
2) Giá trị của x trong biểu thức là:
A. B. C. D.
3) Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
4) Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. B. C. D.
5) Kết quả làm tròn số 79,1364 đến chữ số thập phân thức hai là:
A. 79,1364 B. 79,13 C. 79,14 D. 79
6) Kết quả so sánh hai số thực nào sau đây là sai:
A. 0,(31) = 0,3(13) B. 12,673…< 2,6789… C. 0,3192…< 0,32(5) D. 2,(36) > 2,36
B. Tự luận:
1.(3đ) Tính giá trị của biểu thức:
a)
b)
c)
2.(1,5đ)Tìm x biết:
3.(2,5đ)Tìm các số a,b,c biết: và
Đáp án và thang điểm:
Trắc nghiệm:
I
1
2
3
4
5
6
B
C
A
D
C
B
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Tự luận:
1.
a)
(1đ)
b)
(1đ)
c)
(1đ)
2.
(1,5đ)
3.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
(1đ)
Do đó:
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Trường ………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 7A…. Môn : Đại số 7
Họ và tên: ……………………………… Thời gian: 45 phút
Đề:
A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.(3đ)
1) Giá trị của x trong biểu thức là:
A. B. C. D.
2) Giá trị của x trong biểu thức là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Trí
Dung lượng: 179,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)