ĐỀ KT ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG 3 CÓ TRẮC NGHIỆM
Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Khoa |
Ngày 12/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG 3 CÓ TRẮC NGHIỆM thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tân Phước
Lớp :
Tên: ............................................
Điểm
Kiểm Tra : Đại Số
Thời gian: 1 tiết
Ngày 25/01/2018
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm):
Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
5) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
6) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
7) Số trung bình cộng là số thuộc dãy giá trị của dấu hiệu
A. Đúng B. Sai
8) Dấu hiệu là:
A. 20 học sinh B. Điểm kiểm tra C. Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh
9) Số N bằng bao nhiêu
A. 20 B. 6 C. 10 D. Tất cả đều sai
10) Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “ tần số” gọi là ............. của dấu hiệu. Kí hiệu là ............
11) Số trung bình cộng được kí hiệu là :
A. X B. X C. N D. n
12) Bảng số liệu trên gọi là:
A. Bảng “ tần số” B. Bảng phân phối thực nghiệm
C. Bảng số liệu thống kê ban đầu D. Tất cả đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 2: Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 64 học sinh khối 7 và ghi lại như sau:
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét
c) Tính số trung bình cộng.
d) Tìm mốt của dấu hiệu
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3 : ( 1,0 điểm ) Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
5
6
9
10
Tần số (n)
n
5
2
1
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
BÀI LÀM:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
II TỰ LUẬN
Họ và tên: .............................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
NĂM HỌC 2017 – 2018
Lớp: 7 ......
Môn: Đại số 7 – Thời gian 45’
ĐỀ 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài
Bài 1. Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam):
58
60
57
60
61
61
57
58
61
60
58
57
Câu 1: Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu.
Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là:
A. 12 B. Trường THCS A
C. Số giấy vụn thu được D. Một lớp học của trường THCS A
Câu 3: Các giá trị khác nhau là:
A. 4 B. 57; 58; 60
C. 12 D. 57; 58; 60; 61
Bài 2. Số cân nặng của 20 HS (
Lớp :
Tên: ............................................
Điểm
Kiểm Tra : Đại Số
Thời gian: 1 tiết
Ngày 25/01/2018
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm):
Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
5) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
6) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
7) Số trung bình cộng là số thuộc dãy giá trị của dấu hiệu
A. Đúng B. Sai
8) Dấu hiệu là:
A. 20 học sinh B. Điểm kiểm tra C. Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh
9) Số N bằng bao nhiêu
A. 20 B. 6 C. 10 D. Tất cả đều sai
10) Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “ tần số” gọi là ............. của dấu hiệu. Kí hiệu là ............
11) Số trung bình cộng được kí hiệu là :
A. X B. X C. N D. n
12) Bảng số liệu trên gọi là:
A. Bảng “ tần số” B. Bảng phân phối thực nghiệm
C. Bảng số liệu thống kê ban đầu D. Tất cả đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 2: Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 64 học sinh khối 7 và ghi lại như sau:
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét
c) Tính số trung bình cộng.
d) Tìm mốt của dấu hiệu
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3 : ( 1,0 điểm ) Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
5
6
9
10
Tần số (n)
n
5
2
1
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
BÀI LÀM:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
II TỰ LUẬN
Họ và tên: .............................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
NĂM HỌC 2017 – 2018
Lớp: 7 ......
Môn: Đại số 7 – Thời gian 45’
ĐỀ 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài
Bài 1. Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam):
58
60
57
60
61
61
57
58
61
60
58
57
Câu 1: Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu.
Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là:
A. 12 B. Trường THCS A
C. Số giấy vụn thu được D. Một lớp học của trường THCS A
Câu 3: Các giá trị khác nhau là:
A. 4 B. 57; 58; 60
C. 12 D. 57; 58; 60; 61
Bài 2. Số cân nặng của 20 HS (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Minh Khoa
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)