De kt dai 7 hay
Chia sẻ bởi Phạm Van Quan |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: de kt dai 7 hay thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ XUẤT HỌC KỲ II - MÔN: TOÁN - LỚP 7
(Thời gian: 90 phút không kể chép đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -2 thì y = +6. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
A.
B.
C. -3
D. 3
Câu 2: Giá trị của biểu thức 2x2 + x – 1 tại x = -1 là:
A. 2
B. 0
C. –4
D. –2
Câu 3: Đa thức M = x5y2 – xy4 + y6 + 1 có bậc là:
A. 17
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
B. x2(y – 1)z
C.
D.
Câu 5: Cho đa thức f(x) = x2 + x – 6. Giá trị nào của x là nghiệm của đa thức?
A. x = 0
B. x = 1
C. x = -2
D. x = -3
Câu 6: Tìm đa thức M biết: M + (3x2 – 6xy) = 4x2 + 10xy – 2y2
Ta được đa thức M = ...................................................................
Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm; AC = 12cm. Khi đó tính độ dài cạnh BC bằng:
A. 10cm
B. 11cm
C. 12cm
D. 13cm
Câu 8: Gọi G là trọng tâm của tam giác DEF với đường trung tuyến DH
thì tỉ số
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (1 đ)
a) Vẽ đồ thị hàm số
b) Điểm N(2007; 669) có thuộc đồ thị hàm số không? Vì sao?
Bài 2: (2đ)
Cho P(x) = 4x2 – 3x +1 ; Q(x) = 5x –4x2 –7
a) Tính H(x) = P(x) + Q(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức H(x).
Bài 3: (1 đ)
Tính giá trị của đa thức xy + x2y2 + x3y3 + x4y4 + ... + x10y10 tại x = -1; y = 1
Bài 4: (2đ)
Cho tam giác ABC vuông ở A, phân giác BE. Vẽ EH ( BC .
a) Chứng minh: (ABE = (HBE.
b) Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và EH. Chứng minh: EK = EC.
c) Chứng minh: AE < EC.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 (HỌC KỲ II)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
C
0,5 đ
2
B
0,5 đ
3
B
0,5 đ
4
A
0,5 đ
5
D
0,5 đ
6
x2 + 16xy – 2y2
0,5 đ
7
D
0,5 đ
8
0,5 đ
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1
- Vẽ đúng đồ thị.
0,5 đ
(1,0 đ)
- Kết luận và giải thích đúng.
0,5 đ
B 2
- Tính đúng H(x) = P(x) + Q(x).
1,0 đ
(2,0 đ)
- Tìm đúng nghiệm của H(x).
1,0 đ
B 3
- Phương pháp đúng.
0,5 đ
(1,0 đ)
- Tính đúng kết quả.
0,5 đ
Bài 4
- Hình vẽ đúng.
0,25 đ
(2,0 đ)
- Câu a: Chứng minh đúng.
0,5 đ
- Câu b: + Chứng minh đúng.
0,5 đ
+ Kết luận đúng.
0,25 đ
- Câu c: Chứng minh đúng.
0,5 đ
(Thời gian: 90 phút không kể chép đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -2 thì y = +6. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
A.
B.
C. -3
D. 3
Câu 2: Giá trị của biểu thức 2x2 + x – 1 tại x = -1 là:
A. 2
B. 0
C. –4
D. –2
Câu 3: Đa thức M = x5y2 – xy4 + y6 + 1 có bậc là:
A. 17
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
B. x2(y – 1)z
C.
D.
Câu 5: Cho đa thức f(x) = x2 + x – 6. Giá trị nào của x là nghiệm của đa thức?
A. x = 0
B. x = 1
C. x = -2
D. x = -3
Câu 6: Tìm đa thức M biết: M + (3x2 – 6xy) = 4x2 + 10xy – 2y2
Ta được đa thức M = ...................................................................
Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm; AC = 12cm. Khi đó tính độ dài cạnh BC bằng:
A. 10cm
B. 11cm
C. 12cm
D. 13cm
Câu 8: Gọi G là trọng tâm của tam giác DEF với đường trung tuyến DH
thì tỉ số
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (1 đ)
a) Vẽ đồ thị hàm số
b) Điểm N(2007; 669) có thuộc đồ thị hàm số không? Vì sao?
Bài 2: (2đ)
Cho P(x) = 4x2 – 3x +1 ; Q(x) = 5x –4x2 –7
a) Tính H(x) = P(x) + Q(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức H(x).
Bài 3: (1 đ)
Tính giá trị của đa thức xy + x2y2 + x3y3 + x4y4 + ... + x10y10 tại x = -1; y = 1
Bài 4: (2đ)
Cho tam giác ABC vuông ở A, phân giác BE. Vẽ EH ( BC .
a) Chứng minh: (ABE = (HBE.
b) Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và EH. Chứng minh: EK = EC.
c) Chứng minh: AE < EC.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 (HỌC KỲ II)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
C
0,5 đ
2
B
0,5 đ
3
B
0,5 đ
4
A
0,5 đ
5
D
0,5 đ
6
x2 + 16xy – 2y2
0,5 đ
7
D
0,5 đ
8
0,5 đ
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1
- Vẽ đúng đồ thị.
0,5 đ
(1,0 đ)
- Kết luận và giải thích đúng.
0,5 đ
B 2
- Tính đúng H(x) = P(x) + Q(x).
1,0 đ
(2,0 đ)
- Tìm đúng nghiệm của H(x).
1,0 đ
B 3
- Phương pháp đúng.
0,5 đ
(1,0 đ)
- Tính đúng kết quả.
0,5 đ
Bài 4
- Hình vẽ đúng.
0,25 đ
(2,0 đ)
- Câu a: Chứng minh đúng.
0,5 đ
- Câu b: + Chứng minh đúng.
0,5 đ
+ Kết luận đúng.
0,25 đ
- Câu c: Chứng minh đúng.
0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Van Quan
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)