Đề KT+ĐA HKI vật lý 6
Chia sẻ bởi Triệu Phong |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề KT+ĐA HKI vật lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục đầm hà
Trường THCS Đại Bình
đề kiểm tra học kì I năm học 2008 – 2009
Môn: Vật lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: ( 3,5 đ ) Tìm từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
. Thả chìm . thả . thả nổi
. lực ép . lực đẩy . lực kế
. tràn ra . hạ xuống . dâng lên
1/ Thể tích của vật rắn bất kỳ không thấm nước có thể đo được bằng cách:
___________ ( 1 ) vật đó vào chất lỏng đựng trong bình chia độ.Thể tích của phần chất lỏng _______________ ( 2 ) bằng thể tích của vật.
Khi vật rắn không bỏ lọt bình chia độ thì _________ ( 3 )vào trong bình tràn. Thể tích của phần chất lỏng ______________ ( 4 ) bằng thể tích của vật.
2/ Lò xo bị ép đã tác dụng vào xe lăn một _________ ( 5 ) lúc đó tay ta (thông qua xe lăn) đã tác dụng lên lò xo một ________ ( 6 ) làm lò xo bị co lại.
3/ Người ta đo trọng lượng của vật bằng ____________ ( 7 ) .
Câu 2: ( 1,5 đ ) Hãy đổi các đơn vị sau:
1/ 15m = ________dm = ________ mm.
2/ 3kg = ________ g = ________ mg.
3/ 1m3= _______ dm3 = ________ lít.
Câu 3: ( 2,0 đ ) Hãy đổi các đơn vị sau:
1/ m = 1kg P = _______ N.
2/ m = 25 kg P = _______ N.
3/ m = 10 tạ P = _______ N.
4/ m = 2tấn P = _______ N.
Câu 4: Làm thế nào để đo được khối lượng riêng của các hòn bi bằng thủy tinh?
========== Hết ==========Đáp án – Biểu điểm
Môn: Vật lí 6
Năm học: 2008 – 2009
Câu 1: ( 3,5 điểm , điền đúng mỗi ý 0,5 điểm ).
(1) : Thả chìm
(2) : dâng lên
(3) : thả
(4) : tràn ra
(5) : lực đẩy
(6) : lực ép
(7) : lực kế
Câu 2: ( 1,5 đ , điền đúng mỗi ý 0,5 điểm ).
1/ 15m = 150 dm = 15000 mm.
2/ 3kg = 3000 g = 3000 000 mg.
3/ 1m3= 1000 dm3 = 1000 lít.
Câu 3: ( 2,0 đ , điền đúng mỗi ý 0,5 điểm ).
1/ m = 1kg P = 10N.
2/ m = 25 kg P = 250 N.
3/ m = 10 tạ P = 10 000 N.
4/ m = 2 tấn P = 20 000 N.
Câu 4: (3 điểm)
Đo khối lượng của các hòn bi bằng cân (m)
Đo thể tích của các hòn bi bằng bình chia độ (v)0.00…….200
Tính tỉ số D =
========== Hết ==========
Trường THCS Đại Bình
đề kiểm tra học kì I năm học 2008 – 2009
Môn: Vật lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: ( 3,5 đ ) Tìm từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
. Thả chìm . thả . thả nổi
. lực ép . lực đẩy . lực kế
. tràn ra . hạ xuống . dâng lên
1/ Thể tích của vật rắn bất kỳ không thấm nước có thể đo được bằng cách:
___________ ( 1 ) vật đó vào chất lỏng đựng trong bình chia độ.Thể tích của phần chất lỏng _______________ ( 2 ) bằng thể tích của vật.
Khi vật rắn không bỏ lọt bình chia độ thì _________ ( 3 )vào trong bình tràn. Thể tích của phần chất lỏng ______________ ( 4 ) bằng thể tích của vật.
2/ Lò xo bị ép đã tác dụng vào xe lăn một _________ ( 5 ) lúc đó tay ta (thông qua xe lăn) đã tác dụng lên lò xo một ________ ( 6 ) làm lò xo bị co lại.
3/ Người ta đo trọng lượng của vật bằng ____________ ( 7 ) .
Câu 2: ( 1,5 đ ) Hãy đổi các đơn vị sau:
1/ 15m = ________dm = ________ mm.
2/ 3kg = ________ g = ________ mg.
3/ 1m3= _______ dm3 = ________ lít.
Câu 3: ( 2,0 đ ) Hãy đổi các đơn vị sau:
1/ m = 1kg P = _______ N.
2/ m = 25 kg P = _______ N.
3/ m = 10 tạ P = _______ N.
4/ m = 2tấn P = _______ N.
Câu 4: Làm thế nào để đo được khối lượng riêng của các hòn bi bằng thủy tinh?
========== Hết ==========Đáp án – Biểu điểm
Môn: Vật lí 6
Năm học: 2008 – 2009
Câu 1: ( 3,5 điểm , điền đúng mỗi ý 0,5 điểm ).
(1) : Thả chìm
(2) : dâng lên
(3) : thả
(4) : tràn ra
(5) : lực đẩy
(6) : lực ép
(7) : lực kế
Câu 2: ( 1,5 đ , điền đúng mỗi ý 0,5 điểm ).
1/ 15m = 150 dm = 15000 mm.
2/ 3kg = 3000 g = 3000 000 mg.
3/ 1m3= 1000 dm3 = 1000 lít.
Câu 3: ( 2,0 đ , điền đúng mỗi ý 0,5 điểm ).
1/ m = 1kg P = 10N.
2/ m = 25 kg P = 250 N.
3/ m = 10 tạ P = 10 000 N.
4/ m = 2 tấn P = 20 000 N.
Câu 4: (3 điểm)
Đo khối lượng của các hòn bi bằng cân (m)
Đo thể tích của các hòn bi bằng bình chia độ (v)0.00…….200
Tính tỉ số D =
========== Hết ==========
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Triệu Phong
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)