Đề KT cuối năm_TOÁN lớp 3_09-10

Chia sẻ bởi Lê Văn Cò | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối năm_TOÁN lớp 3_09-10 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:









Điểm KTCN
GV coi thi ký, ghi tên:


GV chấm thi ký, ghi tên:

Học sinh đọc kỹ yêu cầu của từng câu trước khi làm
Câu 1. Viết (theo mẫu):
Đọc số
Viết số

Hai mươi nghìn một trăm hai mươi sáu
20126


31205

Bốn mươi hai nghìn ba trăm linh năm



62348

Năm mươi nghìn bốn trăm ba mươi hai



Câu 2. a) 63275 . . . 63274 + 3
?
b) 26473 + 4 . . . 26475


Câu 3. Đặt tính rồi tính:
7368 + 9548 6732 – 4528
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

4635 x 6 6336 : 9
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ 15 phút.
B. 3 giờ.
C. 3 giờ 12 phút.


b) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 4 là thứ ba thì ngày 01 tháng 5 là:
A. Thứ năm C, Thứ bảy
B. Thứ sáu D. Chủ nhật

Câu 5. Viết các số 52671 ; 52761 ; 52716 ; 52617 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 6. Tìm X :
a) X x 8 = 2864 b) X : 5 = 1232





Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho hình vuông có cạnh là 10 cm.
Chu vi hình vuông là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Diện tích hình vuông là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 8. Giải bài toán:
7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở?

Bài giải
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________




HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN – LỚP 3

Câu 1 (1 điểm). Viết đúng mỗi chỗ đạt 0,25 điểm.
Đọc số
Viết số

Hai mươi nghìn một trăm hai mươi sáu
20126

Ba mươi mốt nghìn hai trăm linh năm
31205

Bốn mươi hai nghìn ba trăm linh năm
42305

Sáu mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi tám
62348

Năm mươi nghìn bốn trăm ba mươi hai
50432


Câu 2 (1 điểm). Điền đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm.
a) 63275 < 63274 + 3
b) 26473 + 4 > 26475

Câu 3 (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm.
7368 + 9548 = 16916 6732 – 4528 = 2204
4635 x 6 = 27810 6336 : 9 = 704

Câu 4 (1 điểm). Khoanh đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm.
a) ý B b) ý C

Câu 5 (1 điểm). Viết các số 52671 ; 52761 ; 52716
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Cò
Dung lượng: 60,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)