Đề KT cuối năm Toán 3 năm học 2015-2016
Chia sẻ bởi Phan Ngọc Ẩn |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối năm Toán 3 năm học 2015-2016 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng 5 năm 2016
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Môn: Toán
(Đề A)
Họ tên, chữ ký người coi và người giám sát
1…………………………
2…………………………
Họ tên, chữ ký người chấm và người giám sát
1………………………
2………………………
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho câu 1, câu 2, câu 3, câu 4
Câu 1: Số liền sau của số 87 789 là: (1 điểm)
A. 87 788
B. 87 790
C. 87 879
D. 87987Câu 2: Kết quả phép tính 29107 + 34693 = (1 điểm)
A. 63800
B. 68300
C. 83600
D. 36800
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 2 giờ 10 phút B. 10 giờ 2 phút C. 10 giờ 10 phút D. 2 giờ 50 phút
Câu 4: Diện tích hình vuông ABCD là : (1 điểm)
A B
A. 32 cm2
B. 16 cm2
C. 8 cm2
D. 6 cm2
D C
Câu 5: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
35820 + 25079 40729 x 2
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
81025 - 12071 x 6 =.............................. (35281+ 51645) : 2 = ...............................
.............................. ...............................
.............................. ...............................
Câu 7: Bài toán (2 điểm)
Một cửa hàng có 36 550kg xi măng, đã bán số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 40052 : 4 là:
A. 10031
B. 10013
C. 11300
D. 31010
Thứ ngày tháng 5 năm 2016
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Môn: Toán
(Đề B)
Họ tên, chữ ký người coi và người giám sát
1…………………………
2…………………………
Họ tên, chữ ký người chấm và người giám sát
1………………………
2………………………
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho câu 1, câu 2, câu 3, câu 4
Câu 1: Số liền sau của số 87 789 là: (1 điểm)
A. 87 790
B. 87 788
C. 87 987
D. 87 879
Câu 2: Kết quả phép tính 29107 + 34693 = (1 điểm)
A. 68300
B. 63800
C. 36800
D. 83600
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 10 phút B. 10 giờ 2 phút C. 2 giờ 10 phút D. 2 giờ 50 phút
Câu 4: Diện tích hình vuông ABCD là : (1 điểm)
A B
A.6 cm2
B. 8 cm2
C. 16 cm2
D. 32 cm2
D C
Câu 5: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
35820 + 25079 40729 x 2
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
81025 - 12071 x 6 =.............................. (35281+ 51645) : 2 = ...............................
.............................. ...............................
.............................. ...............................
Câu 7: Bài toán (2 điểm)
Một cửa hàng có 36 550kg xi măng, đã bán số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
Câu 8
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Môn: Toán
(Đề A)
Họ tên, chữ ký người coi và người giám sát
1…………………………
2…………………………
Họ tên, chữ ký người chấm và người giám sát
1………………………
2………………………
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho câu 1, câu 2, câu 3, câu 4
Câu 1: Số liền sau của số 87 789 là: (1 điểm)
A. 87 788
B. 87 790
C. 87 879
D. 87987Câu 2: Kết quả phép tính 29107 + 34693 = (1 điểm)
A. 63800
B. 68300
C. 83600
D. 36800
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 2 giờ 10 phút B. 10 giờ 2 phút C. 10 giờ 10 phút D. 2 giờ 50 phút
Câu 4: Diện tích hình vuông ABCD là : (1 điểm)
A B
A. 32 cm2
B. 16 cm2
C. 8 cm2
D. 6 cm2
D C
Câu 5: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
35820 + 25079 40729 x 2
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
81025 - 12071 x 6 =.............................. (35281+ 51645) : 2 = ...............................
.............................. ...............................
.............................. ...............................
Câu 7: Bài toán (2 điểm)
Một cửa hàng có 36 550kg xi măng, đã bán số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 40052 : 4 là:
A. 10031
B. 10013
C. 11300
D. 31010
Thứ ngày tháng 5 năm 2016
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Môn: Toán
(Đề B)
Họ tên, chữ ký người coi và người giám sát
1…………………………
2…………………………
Họ tên, chữ ký người chấm và người giám sát
1………………………
2………………………
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho câu 1, câu 2, câu 3, câu 4
Câu 1: Số liền sau của số 87 789 là: (1 điểm)
A. 87 790
B. 87 788
C. 87 987
D. 87 879
Câu 2: Kết quả phép tính 29107 + 34693 = (1 điểm)
A. 68300
B. 63800
C. 36800
D. 83600
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 10 phút B. 10 giờ 2 phút C. 2 giờ 10 phút D. 2 giờ 50 phút
Câu 4: Diện tích hình vuông ABCD là : (1 điểm)
A B
A.6 cm2
B. 8 cm2
C. 16 cm2
D. 32 cm2
D C
Câu 5: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
35820 + 25079 40729 x 2
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
81025 - 12071 x 6 =.............................. (35281+ 51645) : 2 = ...............................
.............................. ...............................
.............................. ...............................
Câu 7: Bài toán (2 điểm)
Một cửa hàng có 36 550kg xi măng, đã bán số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
Câu 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Ngọc Ẩn
Dung lượng: 141,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)