Đề KT cuối năm Toán 3 năm học 2015 -2016
Chia sẻ bởi Phan Ngọc Ẩn |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối năm Toán 3 năm học 2015 -2016 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng 5 năm 2016
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Môn: Toán
(Đề A)
Họ tên, chữ ký người coi và người giám sát
1…………………………
2…………………………
Họ tên, chữ ký người chấm và người giám sát
1………………………
2………………………
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….
Câu 1: (1điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số liền trước của số 58372 là:
A. 58370
B. 58371
C. 58369
D. 58373
Câu 2:( 1 đ) Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm:
69156 … 69 516
78 731 … 78713
93 650 … 93 650
42 628 … 42 728
Câu 3. (1đ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 2 giờ 10 phút
B. 10 giờ 2 phút
C. 10 giờ 10 phút
D. 2 giờ 50 phút
Câu 4: (1điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là:
A. 48 cm2
B. 49 cm2
C. 28 cm2
D. 70cm2
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a/ 14719 x 4
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
b/ 27729 : 3
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Câu 6. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a/ (13052 + 7818) x 2
…………………………….
……………………………..
b/ 26 523 – 24964 : 4
……………………………..
……………………………..
Câu 7 (2 điểm) Giải bài toán sau:
Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 8: (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A.2935 ; 3914 ; 2945
B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853
D. 3689 ; 3699 ; 3690
Thứ ngày tháng 5 năm 2016
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Môn: Toán
(Đề B)
Họ tên, chữ ký người coi và người giám sát
1…………………………
2…………………………
Họ tên, chữ ký người chấm và người giám sát
1………………………
2………………………
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….
Câu 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số liền trước của số 58372 là:
A. 58370 B. 58369 C. 58371 D. 58373
Câu 2: (1 điểm) Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm:
93 650 … 93 650
78 731 … 78 713
69 156 … 69 516
42 628 … 42 728
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 8 giờ 4 phút
B. 4 giờ 8 phút
C. 3 giờ 8 phút
D. 3 giờ 40 phúCâu 4: (1điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là:
A. 28 cm2
B. 14 cm2
C. 49 cm2
D. 70cm2
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a/ 14719 x 4
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
b/ 27729 : 3
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Câu 6. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a/ (13052 + 7818) x 2
…………………………….
……………………………..
b/ 26 523 – 24964 : 4
……………………………..
……………………………..
Câu 7 (2 điểm) Giải bài toán sau:
Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Môn: Toán
(Đề A)
Họ tên, chữ ký người coi và người giám sát
1…………………………
2…………………………
Họ tên, chữ ký người chấm và người giám sát
1………………………
2………………………
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….
Câu 1: (1điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số liền trước của số 58372 là:
A. 58370
B. 58371
C. 58369
D. 58373
Câu 2:( 1 đ) Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm:
69156 … 69 516
78 731 … 78713
93 650 … 93 650
42 628 … 42 728
Câu 3. (1đ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 2 giờ 10 phút
B. 10 giờ 2 phút
C. 10 giờ 10 phút
D. 2 giờ 50 phút
Câu 4: (1điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là:
A. 48 cm2
B. 49 cm2
C. 28 cm2
D. 70cm2
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a/ 14719 x 4
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
b/ 27729 : 3
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Câu 6. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a/ (13052 + 7818) x 2
…………………………….
……………………………..
b/ 26 523 – 24964 : 4
……………………………..
……………………………..
Câu 7 (2 điểm) Giải bài toán sau:
Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 8: (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A.2935 ; 3914 ; 2945
B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853
D. 3689 ; 3699 ; 3690
Thứ ngày tháng 5 năm 2016
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Môn: Toán
(Đề B)
Họ tên, chữ ký người coi và người giám sát
1…………………………
2…………………………
Họ tên, chữ ký người chấm và người giám sát
1………………………
2………………………
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….
Câu 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số liền trước của số 58372 là:
A. 58370 B. 58369 C. 58371 D. 58373
Câu 2: (1 điểm) Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm:
93 650 … 93 650
78 731 … 78 713
69 156 … 69 516
42 628 … 42 728
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 8 giờ 4 phút
B. 4 giờ 8 phút
C. 3 giờ 8 phút
D. 3 giờ 40 phúCâu 4: (1điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là:
A. 28 cm2
B. 14 cm2
C. 49 cm2
D. 70cm2
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a/ 14719 x 4
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
b/ 27729 : 3
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Câu 6. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a/ (13052 + 7818) x 2
…………………………….
……………………………..
b/ 26 523 – 24964 : 4
……………………………..
……………………………..
Câu 7 (2 điểm) Giải bài toán sau:
Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Ngọc Ẩn
Dung lượng: 155,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)