Đề KT cuối năm Toán 3 năm học 2015-2016
Chia sẻ bởi Phan Ngọc Ẩn |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối năm Toán 3 năm học 2015-2016 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng 5 năm 2016
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Môn: Toán
(Đề A)
Họ tên, chữ ký người coi và người giám sát
1…………………………
2…………………………
Họ tên, chữ ký người chấm và người giám sát
1………………………
2………………………
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho câu 1, câu 2, câu 3, câu 4
Câu 1: Số liền sau của số 87 249 là: (1 điểm)
A. 87 248
B. 87 280
C. 87 250
D. 87942Câu 2: Kết quả phép tính 52379 + 38421 = (1 điểm)
A. 90800
B. 80900
C. 98000
D. 89000
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 2 giờ 10 phút B. 10 giờ 2 phút C. 10 giờ 10 phút D. 2 giờ 50 phút
Câu 4: Diện tích hình vuông ABCD là : (1 điểm)
A B
A. 9 cm2
B. 12 cm2
C. 6 cm2
D. 27 cm2
D C
Câu 5: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
23675 + 39243 21526 x 3
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
26742 + 14031 x 5 =.............................. (45405 – 8221) : 4 = ...............................
.............................. ...............................
.............................. ...............................
Câu 7: Bài toán (2 điểm)
Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 40050 : 5 là:
A. 810
B. 801
C. 8010
D. 8100
Thứ ngày tháng 5 năm 2016
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Môn: Toán
(Đề B)
Họ tên, chữ ký người coi và người giám sát
1…………………………
2…………………………
Họ tên, chữ ký người chấm và người giám sát
1………………………
2………………………
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho câu 1, câu 2, câu 3, câu 4
Câu 1: Số liền sau của số 87 249 là: (1 điểm)
A. 87 280
B. 87 250
C. 87 248
D. 87 942
Câu 2: Kết quả phép tính 52379 + 38421 = (1 điểm)
A. 90800
B. 80900
C. 98000
D. 89000
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 10 phút B. 10 giờ 2 phút C. 2 giờ 10 phút D. 2 giờ 50 phút
Câu 4: Diện tích hình vuông ABCD là : (1 điểm)
A B
A.12 cm2
B. 6 cm2
C. 9 cm2
D. 27 cm2
D C
Câu 5: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
23675 + 39243 21526 x 3
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
26742 + 14031 x 5 =.............................. (45405 – 8221) : 4 = ...............................
.............................. ...............................
.............................. ...............................
Câu 7: Bài toán (2 điểm)
Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 40050 :
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Môn: Toán
(Đề A)
Họ tên, chữ ký người coi và người giám sát
1…………………………
2…………………………
Họ tên, chữ ký người chấm và người giám sát
1………………………
2………………………
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho câu 1, câu 2, câu 3, câu 4
Câu 1: Số liền sau của số 87 249 là: (1 điểm)
A. 87 248
B. 87 280
C. 87 250
D. 87942Câu 2: Kết quả phép tính 52379 + 38421 = (1 điểm)
A. 90800
B. 80900
C. 98000
D. 89000
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 2 giờ 10 phút B. 10 giờ 2 phút C. 10 giờ 10 phút D. 2 giờ 50 phút
Câu 4: Diện tích hình vuông ABCD là : (1 điểm)
A B
A. 9 cm2
B. 12 cm2
C. 6 cm2
D. 27 cm2
D C
Câu 5: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
23675 + 39243 21526 x 3
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
26742 + 14031 x 5 =.............................. (45405 – 8221) : 4 = ...............................
.............................. ...............................
.............................. ...............................
Câu 7: Bài toán (2 điểm)
Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 40050 : 5 là:
A. 810
B. 801
C. 8010
D. 8100
Thứ ngày tháng 5 năm 2016
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Thời gian: 40 phút
Môn: Toán
(Đề B)
Họ tên, chữ ký người coi và người giám sát
1…………………………
2…………………………
Họ tên, chữ ký người chấm và người giám sát
1………………………
2………………………
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho câu 1, câu 2, câu 3, câu 4
Câu 1: Số liền sau của số 87 249 là: (1 điểm)
A. 87 280
B. 87 250
C. 87 248
D. 87 942
Câu 2: Kết quả phép tính 52379 + 38421 = (1 điểm)
A. 90800
B. 80900
C. 98000
D. 89000
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 10 phút B. 10 giờ 2 phút C. 2 giờ 10 phút D. 2 giờ 50 phút
Câu 4: Diện tích hình vuông ABCD là : (1 điểm)
A B
A.12 cm2
B. 6 cm2
C. 9 cm2
D. 27 cm2
D C
Câu 5: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
23675 + 39243 21526 x 3
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
………..…… ………..……
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
26742 + 14031 x 5 =.............................. (45405 – 8221) : 4 = ...............................
.............................. ...............................
.............................. ...............................
Câu 7: Bài toán (2 điểm)
Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
………………………………………………………………………………………………....................................................................
Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 40050 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Ngọc Ẩn
Dung lượng: 147,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)