ĐỀ KT CUỐI NĂM LỚP 3

Chia sẻ bởi phan thị hương | Ngày 08/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CUỐI NĂM LỚP 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Toán lớp 3
Năm học 2015- 2016
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên :.........................................................................Lớp: 3....

Điểm

GV coi 1: ....................................

GV coi 2: ...................................

GV chấm 1: ..............................

GV chấm 2: .............................


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1:(0,5đ) Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109;
43 000. Số lớn nhất là:
A. 42 099               B. 43 000                                C. 42 090
Câu 2:(0,5đ) Gía trị của chữ số 5 trong số 65 478 là:
A. 50 000                 B. 500                     C. 5000                
Câu 3:(0,5đ)  Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 9cm                   B. 9cm2                        C. 12cm
Câu 4:(0,5đ)  Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ tư. Ngày 2 tháng 6 cùng năm đó là ngày thứ mấy ?
A. Thứ tư               B. Thứ năm               C. Thứ sáu          
Câu 5: :(1đ)  Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660                  B. 4860                 C. 4760                
Câu 6: (1đ)  Mua 2kg gạo hết 24 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 60 000 đồng        B. 40 000 đồng       C. 35 000 đồng    

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Bài 1. (2đ)  Đặt tính rồi tính:
14754 + 23680
15840 – 8795
12936 x 3
 68325 : 8

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 2. (1đ)  Tính giá trị của biểu thức:
a) 700 : 5 x 4 b) (15 786 – 13 982) x 3


.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3: (2đ)  Một hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1đ)   An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 25 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số An nghĩ.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1
(0,5đ)
Câu 2
(0,5đ)
Câu 3
(0,5đ)
Câu 4
(0,5đ)
Câu 5
(1đ)
Câu 6
(1đ)

B
C
B
B
C
A



TỰ LUẬN(6 điểm)

Bài 1: (2đ)  Đặt tính rồi tính
a/ 38434 b / 7045 c/ 38808 d/ 8540 (dư5)

Bài 2. (1đ)  Tính giá trị của biểu thức:
a) 700 : 5 x 4 b) (15 786 – 13 982) x 3
= 140 x 4 = 1804 x 3
= 560 = 5412

Bài 3: (2đ)  Bài giải
Chiều rộng HCN là:
45 : 5 = 9 (cm)
Diện tích HCN là:
45 x 9 = 405(cm2)



Bài 4: (1đ)  Trong phép chia có số chia là 5 thì số dư lớn nhất là : 5 – 1 = 4
Vậy số An nghĩ là:
24 x 5 + 4 = 129
Đáp số: 129










PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Tiếng Việt lớp 3
Năm học 2015- 2016
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên :.........................................................................Lớp: 3....

Điểm
Đọc: ....................
Viết: ....................
Chung: ................

GV coi 1: ...........................

GV coi 2: ............................

GV chấm 1: ..............................

GV chấm 2: .............................


A, KIỂM TRA ĐỌC:
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:(6 điểm)
GV cho HS đọc một đoạn văn trong bài tập đọc từ tuần 19 đến hết tuần 34 (SGK Tiếng Việt lớp 3) bằng hình thức rút thăm.

II. ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ( 4 điểm ) 20 phút
ONG THỢ
Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hóa rộn rịp. Ong thường thức dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: phan thị hương
Dung lượng: 343,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)