ĐỀ KT CUỐI NĂM
Chia sẻ bởi Trường Tiểu Học Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CUỐI NĂM thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT THỊ XÃ DĨ AN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Họ và tên:……………………………...
Lớp:……………………………………
Ngày kiểm tra: 19/5/2011
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
2010 – 2011
Môn: TOÁN – Lớp 3
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
Chữ kí Giám khảo
Chữ kí Giám thị
(Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra này, không làm vào tờ giấy kiểm tra khác)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Bài 1: Đánh dấu X vào ô ( đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
a) Số liền sau của số 87 649 là:
( A. 87 651
( B. 87 652
( C. 87 648
( D. 87 650
b) Số lớn nhất trong các số 89 120; 98 110; 75 672; 64 205 là:
( A. 89 120
( B. 98 110
( C. 75 672
( D. 64 205
c) Kết quả của phép tính 5 005 : 5 là:
( A. 1011
( B. 1010
( C. 1001
( D. 1100
d) Một số cộng với 40 thì bằng 36 450 trừ đi 120. Số đó là:
( A. 34 290
( B. 36 290
( C. 36 390
( D. 36 570
e) Giá trị của biểu thức 1 000 x 4 + 100 x 7 là:
( A. 4 007
( B. 4 070
( C. 4 700
( D. 28 700
g) Từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 10 phút là:
( A. 10 phút
( B. 15 phút
( C. 20 phút
( D. 25 phút
Bài 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD như hình bên:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:........................... c) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:.......................
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (0,5 điểm)
a) 3dm7cm8mm = 378 mm
b) 4hm3dam = 430dam
Bài 4: Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B. (1 điểm)
A B
Bài 5: (0,5 điểm)
a) 66 403 + 300 65 473 + 1000
b) 47 830 + 5 47 839
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 6: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a) 12 01 x 6 b) 63 63 : 9
Bài 7: Tìm y (1 điểm)
a) y + 1902 = 2011 b) ( y - 3247) - 10 452 = 15 470
Bài 8: Giải toán (2 điểm)
Có 48 gói kẹo được xếp vào 6 hộp như nhau. Hỏi có 1048 gói kẹo thì cần có bao nhiêu hộp để xếp vào ?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................
Chúc các em tự tin và làm bài tốt.
- HẾT-
PHÒNG GD - ĐT THỊ XÃ DĨ AN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BỈNH KHIÊM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Bài 1: Đánh dấu X vào ô ( đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).
CÂU
ĐÁP ÁN
a
D
b
B
c
C
d
B
e
C
g
D
Bài 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD như hình bên:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 30cm c) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 54cm2
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (0,5 điểm, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
a) 3dm7cm8mm = 378 mm
b) 4hm3dam = 430dam
Bài 4: Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B. (1 điểm, nối mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
A B
Bài 5: (0,5 điểm)
a) 66 403 + 300 65 473
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Họ và tên:……………………………...
Lớp:……………………………………
Ngày kiểm tra: 19/5/2011
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
2010 – 2011
Môn: TOÁN – Lớp 3
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
Chữ kí Giám khảo
Chữ kí Giám thị
(Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra này, không làm vào tờ giấy kiểm tra khác)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Bài 1: Đánh dấu X vào ô ( đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
a) Số liền sau của số 87 649 là:
( A. 87 651
( B. 87 652
( C. 87 648
( D. 87 650
b) Số lớn nhất trong các số 89 120; 98 110; 75 672; 64 205 là:
( A. 89 120
( B. 98 110
( C. 75 672
( D. 64 205
c) Kết quả của phép tính 5 005 : 5 là:
( A. 1011
( B. 1010
( C. 1001
( D. 1100
d) Một số cộng với 40 thì bằng 36 450 trừ đi 120. Số đó là:
( A. 34 290
( B. 36 290
( C. 36 390
( D. 36 570
e) Giá trị của biểu thức 1 000 x 4 + 100 x 7 là:
( A. 4 007
( B. 4 070
( C. 4 700
( D. 28 700
g) Từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 10 phút là:
( A. 10 phút
( B. 15 phút
( C. 20 phút
( D. 25 phút
Bài 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD như hình bên:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:........................... c) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:.......................
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (0,5 điểm)
a) 3dm7cm8mm = 378 mm
b) 4hm3dam = 430dam
Bài 4: Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B. (1 điểm)
A B
Bài 5: (0,5 điểm)
a) 66 403 + 300 65 473 + 1000
b) 47 830 + 5 47 839
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 6: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a) 12 01 x 6 b) 63 63 : 9
Bài 7: Tìm y (1 điểm)
a) y + 1902 = 2011 b) ( y - 3247) - 10 452 = 15 470
Bài 8: Giải toán (2 điểm)
Có 48 gói kẹo được xếp vào 6 hộp như nhau. Hỏi có 1048 gói kẹo thì cần có bao nhiêu hộp để xếp vào ?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................
Chúc các em tự tin và làm bài tốt.
- HẾT-
PHÒNG GD - ĐT THỊ XÃ DĨ AN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BỈNH KHIÊM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Bài 1: Đánh dấu X vào ô ( đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).
CÂU
ĐÁP ÁN
a
D
b
B
c
C
d
B
e
C
g
D
Bài 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD như hình bên:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 30cm c) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 54cm2
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (0,5 điểm, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
a) 3dm7cm8mm = 378 mm
b) 4hm3dam = 430dam
Bài 4: Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B. (1 điểm, nối mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
A B
Bài 5: (0,5 điểm)
a) 66 403 + 300 65 473
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Tiểu Học Nguyễn Bỉnh Khiêm
Dung lượng: 112,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)