đề kt cuối HKII lớp 3 (tham khảo)

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Xuân | Ngày 08/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: đề kt cuối HKII lớp 3 (tham khảo) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:






Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: (3đ)
a. Số liền trước của số 39999 là:
A. 39990 B. 40000 C. 39998 D. 39997

b. Số liền sau của số 99999 là:
A. 99998 B. 99997 C. 99996 D. 100000
c. Số bé nhất trong các số 74203; 100000; 54307; 90241 là:
A. 74203 B. 100000 C. 54307 D. 90241

d. Số lớn nhất trong các số 8753 ; 8754 ; 8853 ; 8934 là:
A. 8753 B. 8754 C. 8853 D. 8c. Cho e. Cho hình tròn, có số bán kính vẽ trên hình tròn là:







f. 9m 3dm = …………..dm
A. 93 B. 903 C. 930 D. 9003
g. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng chiều dài.
Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
A. 50cm B. 30cm C. 15cm D. 60cm

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
A. 20cm2 B. 30cm2 C. 40cm2 D. 50cm2
Bài 2. Viết các số 65372; 56372; 76253; 56327 theo thứ tự từ bé đến lớn. (0,5đ)
666666666666666666

Bài 3. Tính giá trị biểu thức. (1đ)
30507 + 27876 : 3 = (45405 – 8221) : 2 =
666666666666666666666666666666666666
Bài 4. Tìm X (0,5đ)
X : 3 = 1325 23436 : X = 3
666666666666666666666666666666666666

Bài 5. Đặt tính rồi tính. (2đ)
72468 + 6829 91462 – 53406 10670  6 12485 : 3
666666666666666666666666666666666666
666666666666666666
666666666666666666
666666666666666666
Bài 6: Bài toán. (2đ)
Có 32 kg gạo chia đều vào 8 túi. Hỏi phải lấy mấy túi để đựng 16 kg gạo ?
Giải
666666666666666666666666666666666666
666666666666666666
666666666666666666666666666666666666
666666666666666666


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Xuân
Dung lượng: 32,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)