Đề KT cuối HK1 môn Toán 3 (05-06)

Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối HK1 môn Toán 3 (05-06) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 – NĂM HỌC 2005-2006
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian chép đề)

Bài 1: (4 điểm)
Đặt tính rồi tính:
341 × 2 72 : 2
110 × 5 872 : 4
84 : 3 482 : 4
68 : 6 490 : 7
Bài 2: (2 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
268 – 68 +17 106 – 80 : 4
8 × 5 : 2 135 – (30 + 5)
Bài 3: (1 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đặt trước ý trả lời đúng:
a) Hình chữ nhật có:
A. 4 góc vuông, 4 cạnh bằng nhau
B. 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau
C. 2 góc vuông
b) Hình vuông có:
A. 4 cạnh bằng nhau, 4 góc không vuông
B. 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau
C. 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau
c) 1kg bằng:
A. 1000g B. 100g C. 10g
d) 1km bằng:
A. 1hm B. 10hm C. 1dam


Bài 4: (2 điểm)
Một người có 58kg gạo. Sau khi bán 18kg gạo, người đó chia đều số gạo còn lại vào 8 túi. Hỏi mỗi túi đựng mấy ki-lô-gam gạo?

Bài 5: (1 điểm)
Điền số thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng:







-----------------------------------------------------------------------------------------------
*Ghi chú: Người coi thi không phải giải thích gì thêm.





















PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN
TRƯỜNG TH SỐ 1 BÌNH CHÂU


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3
(Kiểm tra định kì lần 2, năm học 2005-2006)

I. ĐÁP ÁN:
Bài 1:
Đặt tính rồi tính:










Bài 2:
Tính giá trị của biểu thức:
268 – 68 + 17 = 200 + 17 8 × 5 : 2 = 40 : 2
= 217 = 20
106 – 80 : 4 = 106 – 20 135 – (30 + 5) = 135 – 35
= 86 = 100
Bài 3:
Khoanh tròn chữ cái in hoa đặt trước ý trả lời đúng:
a) b) c) d)

Bài 4:
Số gạo sau khi bán người đó còn lại là:
58 – 18 = 40 (kg)
Số gạo đựng trong mỗi túi là:
40 : 8 = 5 (kg)
Đáp số: 5kg gạo


Bài 5:
Điền số thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng:







II. CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM:
Bài 1: 4 điểm
(mỗi phần đúng 0,5 điểm)
Bài 2: 2 điểm
(mỗi phần đúng 0,5 điểm)
Bài 3: 1 điểm
(mỗi phần đúng 0,25 điểm)
Bài 4: 2 điểm
(mỗi lời giải đúng 0,25 điểm; mỗi phép tính đúng 0,5 điểm; đáp số và đơn vị đúng 0,5 điểm)
Bài 5: 1 điểm
(mỗi phần đúng 0,5 điểm)

-----------------------------------------------------------------------------------------------

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 6,54KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)