ĐỀ KT CUỐI HK1
Chia sẻ bởi Bùi Thị Ngọc Bích |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CUỐI HK1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN TRƯỜNG
LỚP: ……………….
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 3 ( Thời gian: 40 phút)
…………………………………………………………………………………………….
ĐIỂM
…………………………...
GK:
NHẬN XÉT
………………………………………………………………………….….
……………………………………………………………………….……..
……………………………………………………………………….……..
Bài 1.
a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Cho các số: 271; 834; 721; 843; 217
Số lớn nhất là:.........................; Số bé nhất là:.........................
b. Cho tam giác ABC (như hình vẽ), điền tên góc vuông, góc không vuông vào chỗ chấm:
- Góc vuông:………………………………….………….………
- Góc không vuông:………………………………………....
c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4m 5dm = ……………dm; 3m 7cm = ……………cm
d. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trong phép chia 49 : 5 có số dư là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a. 623 + 157 b. 594 – 236 c. 215 x 4 d. 784 : 7
Bài 3: Tìm x
a. x - 127 = 324 b. x : 4 = 216
Bài 4: Tính giá trị biểu thức :
a. 452 + 78 : 6 b. 425 – 10 x 5
LỚP: ……………….
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 3 ( Thời gian: 40 phút)
…………………………………………………………………………………………….
ĐIỂM
…………………………...
GK:
NHẬN XÉT
………………………………………………………………………….….
……………………………………………………………………….……..
……………………………………………………………………….……..
Bài 1.
a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Cho các số: 271; 834; 721; 843; 217
Số lớn nhất là:.........................; Số bé nhất là:.........................
b. Cho tam giác ABC (như hình vẽ), điền tên góc vuông, góc không vuông vào chỗ chấm:
- Góc vuông:………………………………….………….………
- Góc không vuông:………………………………………....
c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4m 5dm = ……………dm; 3m 7cm = ……………cm
d. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trong phép chia 49 : 5 có số dư là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a. 623 + 157 b. 594 – 236 c. 215 x 4 d. 784 : 7
Bài 3: Tìm x
a. x - 127 = 324 b. x : 4 = 216
Bài 4: Tính giá trị biểu thức :
a. 452 + 78 : 6 b. 425 – 10 x 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Ngọc Bích
Dung lượng: 169,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)