Đề KT cuối HK II theo TT22

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Huế | Ngày 08/10/2018 | 92

Chia sẻ tài liệu: Đề KT cuối HK II theo TT22 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : 3B
Trường: TH&THCS Tân Thịnh

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)


Điểm
Nhận xét của giáo viên







1. Tính :
7 x 3 = 72 : 8 = 4 x 7 =
6 x 9 = 49 : 7 = 54 : 9 =
2. Viết ( Theo mẫu)

Viết số
Đọc số

32 165
Ba mươi hai nghìn một trăm sáu mươi lăm

18 203



Chín mươi chín nghìn hai trăm ba mươi

47 071



3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 12cm B. 7cm 4cm
C. 14cm D. 24cm

3cm


4. Đặt tính rồi tính:

38 246 + 7539 12893 – 5847 3516 x 6 2097 : 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 2m 7cm = …..cm là:
A. 27 B. 207 C. 270 D. 207 cm
b) Một hình vuông có cạnh 6cm. Diện tích hình vuông là:
A. 24cm2 B. 12cm2 C. 36cm2 D. 36cm
6. Viết các số 72 356; 76 532 ; 75 632 ; 67 532 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
………………………………………………………………………………………………………
7. Tìm x:
a)  4 = 912 b)  : 3 = 248
8. Một cửa hàng có 2345kg gạo, đã bán được  số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
9. Một hình chữ nhật có diện tích 35cm2, biết chiều rộng là 5cm. Tính chiều dài hình chữ nhật đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
10. Một người đi bộ trong 5 phút được 450m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét? ( quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 3. NĂM HỌC 2016 – 2017
* Mỗi câu đúng cho 1 điểm:
1.
7 x 3 = 21 72 : 8 = 9 4 x 7 = 28
4 x 9 = 36 49 : 7 = 7 54 : 9 = 6
2.
Viết số
Đọc số

32 165
Ba mươi hai nghìn một trăm sáu mươi lăm

18 203
Mười tám nghìn hai trăm linh ba

99 230
Chín mươi chín nghìn hai trăm ba mươi

47 041
Bốn mươi bảy nghìn không trăm bốn mươi mốt


3. A
4. Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
(45 785 ; 7046 ; 63 372 ; 233)
5. a) A b) C
6. 67 532; 72 356; 75 632 ; 76 532
7. Mỗi phần được 0,5 điểm
a)  4 = 912 b)  : 3 = 248
 = 912 : 4  = 248  3
 = 228  = 744
8. Cửa hàng đã bán được số gạo là :
2345 : 5 = 469 ( kg) ( 0,5 điểm)
Cửa hàng còn lại số gạo là :
2345 – 469 = 1876 ( kg)
Đáp số : 1876 kg gạo ( 0,5 điểm)
9. Chiều dài hình chữ nhật là :
35 : 5 = 7 ( cm)
10. Một phút người đó đi được quãng đường là :
450 : 5 = 90 (m) (0,5 điểm)
Trong 8 phút người đó đi được quãng đường là:
90 x 8 = 720 (m)
Đáp số : 720m (0,5 điểm)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Huế
Dung lượng: 56,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)