Đe KT CII + Đ/A
Chia sẻ bởi Nguyên H Chiên |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đe KT CII + Đ/A thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KT TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 7 chương II
2013 - 2014
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán.
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch để giải bài toán
Chia một số thành 3 phần tỉ lệ cho trước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4
40%
1
1
10%
3
5đ
50%
Hàm số, mặt phẳng tọa độ.
Biết biểu diễn một điểm trên mặt phẳng tọa độ.
Biết tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến.
Xác định tham số biết đồ thị hs đi qua 1 điểm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
2
2
20%
4
3,0đ
30%
Đồ thị hàm số
Kiểm tra một điểm thuộc đồ thị.
Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2
2đ
20%
Tổng số câu
T/số điểm
Tỉ lệ %
2
2đ
20%
5
7đ
70%
2
1đ
10%
9
10đ 100%
Họ và Tên:...........................................
Lớp:
Trường THCS Vinh Quang
BÀI KIỂM TRA CH¦¥NG II
MÔN: Đại số 7 (45’)
Thứ ngày tháng năm 2013
Điểm
.............
Lời phê
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐỀ BÀI
Bài 1 (1đ). Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm A(3; ), B(-2;1), C(0;-3), D(2;0) trên hệ trục.
Bài 2 (4đ). Cho hàm số y = f(x) = (m - 1)x ( với m ≠1).
a) Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; -3).Vẽ đồ thị của hàm số vừa tìm được .
b) Với hàm số tìm được ở câu a). Tính f(), f(-4), .
c) Điểm M(-1; 3) và N(6; -9) có thuộc đồ thị hàm số tìm được trong câu a) không ?
Bài 3 (4đ).
a) Hai đội xe vận tải chuyên chở hàng hoá. Mỗi xe cùng chở một số chuyến như nhau và khối lượng chở mỗi chuyến bằng nhau. Đội I có 13 xe, đội II có 15 xe, đội II chở nhiều hơn đội I là 26 tấn hàng. Hỏi mỗi đội xe chuyên chở mấy tấn hàng.
b) Để hoàn thành một công việc trong 8 giờ cần 35 công nhân. Để hoàn thành công việc trong 7 giờ thì cần thêm bao nhiêu công nhân nữa.
Bài 4(1,0đ).
Chia số N thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 5; 6 . Biết tổng các bình phương của ba phần đó là 1144. Tìm số N.
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án + Biểu điểm Đề KT chương I Đại số 7
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1 điểm)
Vẽ và đánh dấu đúng mỗi điểm được 0,25 điểm.
0,25 x 4 = 1 điểm.
1
Bài 2
(4 điểm)
a) Tìm được m = -2
- vẽ đúng đồ thị hàm số
1
1
b) ta có hàm số y = f(x) = -3x .
Tính f() = -2 , f(-4) = 12 .
Mỗi giá trị đúng được 0,5đ: 0,5 x 2 = 1 điểm
1
c) + Xét điểm M(-1 ; 3) và hàm số y = -3x.
Thay xM = -1 vào hàm số ta được y = -3.(-1) = 3 = yM . Vậy điểm M thuộc đồ thị hàm số y = -3x.
+ Xét điểm N(6 ; -9) và hàm số y = -3x.
Thay xM = 6 vào hàm số ta được y = -3.6 = -18 ≠ yM = -9. Vậy điểm M thuộc đồ thị hàm số y = -3x.
1
Bài 3
(4 điểm)
a) Gọi khối lượng hàng đội I và đội II thứ tự chở là x, y tấn (x, y >0)
theo bài ta có y – x = 26
Do số xe tỉ lệ thuận với số tấn hàng chở được nên ta có.
(Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau).
Suy ra : x = 169 và y = 195.
Vậy đội xe chở được 169 tấn hàng, đội xe II chở được 195 tấn.
0,5
1
0,5
b) Gọi số CN cần có để hoàn thành CV trong 7 giờ là x (công nhân) (x€N*)
Do số công nhân và thời gian hoàn thành CV là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có
8.35 = 7.x => x = 8.35:7 => x = 40
Vậy số CN cần thêm là 40 – 35 = 5 (công nhân)
1
1
Bài 4
1,0 điểm
a) k2 = 4 suy ra k = 2 hoặc k = -2.
ĐS N = 52 hoặc N = -52.
0,75
Chú ý: - HS làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa
- HS không được dùng bút xoá, bút chì. Nếu dùng bút xoá , bút chì thì không công nhận kq bài kt.
2013 - 2014
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán.
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch để giải bài toán
Chia một số thành 3 phần tỉ lệ cho trước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4
40%
1
1
10%
3
5đ
50%
Hàm số, mặt phẳng tọa độ.
Biết biểu diễn một điểm trên mặt phẳng tọa độ.
Biết tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến.
Xác định tham số biết đồ thị hs đi qua 1 điểm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
2
2
20%
4
3,0đ
30%
Đồ thị hàm số
Kiểm tra một điểm thuộc đồ thị.
Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2
2đ
20%
Tổng số câu
T/số điểm
Tỉ lệ %
2
2đ
20%
5
7đ
70%
2
1đ
10%
9
10đ 100%
Họ và Tên:...........................................
Lớp:
Trường THCS Vinh Quang
BÀI KIỂM TRA CH¦¥NG II
MÔN: Đại số 7 (45’)
Thứ ngày tháng năm 2013
Điểm
.............
Lời phê
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐỀ BÀI
Bài 1 (1đ). Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm A(3; ), B(-2;1), C(0;-3), D(2;0) trên hệ trục.
Bài 2 (4đ). Cho hàm số y = f(x) = (m - 1)x ( với m ≠1).
a) Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; -3).Vẽ đồ thị của hàm số vừa tìm được .
b) Với hàm số tìm được ở câu a). Tính f(), f(-4), .
c) Điểm M(-1; 3) và N(6; -9) có thuộc đồ thị hàm số tìm được trong câu a) không ?
Bài 3 (4đ).
a) Hai đội xe vận tải chuyên chở hàng hoá. Mỗi xe cùng chở một số chuyến như nhau và khối lượng chở mỗi chuyến bằng nhau. Đội I có 13 xe, đội II có 15 xe, đội II chở nhiều hơn đội I là 26 tấn hàng. Hỏi mỗi đội xe chuyên chở mấy tấn hàng.
b) Để hoàn thành một công việc trong 8 giờ cần 35 công nhân. Để hoàn thành công việc trong 7 giờ thì cần thêm bao nhiêu công nhân nữa.
Bài 4(1,0đ).
Chia số N thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 5; 6 . Biết tổng các bình phương của ba phần đó là 1144. Tìm số N.
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án + Biểu điểm Đề KT chương I Đại số 7
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1 điểm)
Vẽ và đánh dấu đúng mỗi điểm được 0,25 điểm.
0,25 x 4 = 1 điểm.
1
Bài 2
(4 điểm)
a) Tìm được m = -2
- vẽ đúng đồ thị hàm số
1
1
b) ta có hàm số y = f(x) = -3x .
Tính f() = -2 , f(-4) = 12 .
Mỗi giá trị đúng được 0,5đ: 0,5 x 2 = 1 điểm
1
c) + Xét điểm M(-1 ; 3) và hàm số y = -3x.
Thay xM = -1 vào hàm số ta được y = -3.(-1) = 3 = yM . Vậy điểm M thuộc đồ thị hàm số y = -3x.
+ Xét điểm N(6 ; -9) và hàm số y = -3x.
Thay xM = 6 vào hàm số ta được y = -3.6 = -18 ≠ yM = -9. Vậy điểm M thuộc đồ thị hàm số y = -3x.
1
Bài 3
(4 điểm)
a) Gọi khối lượng hàng đội I và đội II thứ tự chở là x, y tấn (x, y >0)
theo bài ta có y – x = 26
Do số xe tỉ lệ thuận với số tấn hàng chở được nên ta có.
(Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau).
Suy ra : x = 169 và y = 195.
Vậy đội xe chở được 169 tấn hàng, đội xe II chở được 195 tấn.
0,5
1
0,5
b) Gọi số CN cần có để hoàn thành CV trong 7 giờ là x (công nhân) (x€N*)
Do số công nhân và thời gian hoàn thành CV là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có
8.35 = 7.x => x = 8.35:7 => x = 40
Vậy số CN cần thêm là 40 – 35 = 5 (công nhân)
1
1
Bài 4
1,0 điểm
a) k2 = 4 suy ra k = 2 hoặc k = -2.
ĐS N = 52 hoặc N = -52.
0,75
Chú ý: - HS làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa
- HS không được dùng bút xoá, bút chì. Nếu dùng bút xoá , bút chì thì không công nhận kq bài kt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên H Chiên
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)