Đề KT chương II_Toán6 có MT+DA
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Điệp |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề KT chương II_Toán6 có MT+DA thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 68: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II. XÁC ĐỊNH CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:
1. Kiến thức:
- Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm.
- Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0.
- Tìm và biết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
II. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tên
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số nguyên âm. Thứ tự trong Z. Giá trị tuyệt đối
(5 tiết)
KN: - Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0.
- Tìm và biết được số đối của 1 số nguyên, GTTĐ của 1 số nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
4
1
1
1
5
2
Các phép tính trong Z, t/c các phép toán
(17 tiết)
KN: - Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
2
0,5
1
0,25
2
2
1
0,25
2
2
2
2
10
7
Bội và ước của một số nguyên
(1 tiết)
KT: Hiểu khái niệm chia hết, bội, ước của các số nguyên.
1
1
1
1
Tổng số
6
1,5
1
0,25
2
2
1
0,25
3
3
3
3
16
10
III. NỘI DUNG ĐỀ:
A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1. Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là:
A. 8 B. -8 C. -16 D. 16
2. Giá trị của (-3)4 là:
A. -12 B. 81 C. 12 D. -81
3. Kết quả phép tính 25 + (-75) là:
A. 100 B. 50 C. -100 D. -50
4. Giá trị x thoả mãn = 5 là:
A. 7 B. 3 C. 7 hoặc -3 D. 7 hoặc 3
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào mỗi chỗ trống sau:
a) 5 ….. -9 b) -8 ….. -3 c) -12 ….. 13 d) 25 …..
B. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (2 + 5).(-4); b) (-8)-[(-5) + 8]; c) 25.134 + 25.(-34)
Bài 2: (2 điểm) Tìm các số nguyên x biết:
a) x + (-35)= 18 b) -2x - (-17) = 15
Bài 3: (2 điểm) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -15 < x 15
Bài 4: (1 điểm) Tìm
I. MỤC TIÊU:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II. XÁC ĐỊNH CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:
1. Kiến thức:
- Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm.
- Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0.
- Tìm và biết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
II. MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tên
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số nguyên âm. Thứ tự trong Z. Giá trị tuyệt đối
(5 tiết)
KN: - Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0.
- Tìm và biết được số đối của 1 số nguyên, GTTĐ của 1 số nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
4
1
1
1
5
2
Các phép tính trong Z, t/c các phép toán
(17 tiết)
KN: - Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
2
0,5
1
0,25
2
2
1
0,25
2
2
2
2
10
7
Bội và ước của một số nguyên
(1 tiết)
KT: Hiểu khái niệm chia hết, bội, ước của các số nguyên.
1
1
1
1
Tổng số
6
1,5
1
0,25
2
2
1
0,25
3
3
3
3
16
10
III. NỘI DUNG ĐỀ:
A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1. Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là:
A. 8 B. -8 C. -16 D. 16
2. Giá trị của (-3)4 là:
A. -12 B. 81 C. 12 D. -81
3. Kết quả phép tính 25 + (-75) là:
A. 100 B. 50 C. -100 D. -50
4. Giá trị x thoả mãn = 5 là:
A. 7 B. 3 C. 7 hoặc -3 D. 7 hoặc 3
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào mỗi chỗ trống sau:
a) 5 ….. -9 b) -8 ….. -3 c) -12 ….. 13 d) 25 …..
B. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (2 + 5).(-4); b) (-8)-[(-5) + 8]; c) 25.134 + 25.(-34)
Bài 2: (2 điểm) Tìm các số nguyên x biết:
a) x + (-35)= 18 b) -2x - (-17) = 15
Bài 3: (2 điểm) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -15 < x 15
Bài 4: (1 điểm) Tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Điệp
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)