ĐỀ KT CHƯƠNG II ĐẠI 7 MA TRẬN Đ.A
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bảo |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CHƯƠNG II ĐẠI 7 MA TRẬN Đ.A thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÌNH AN
LỚP……….
HỌ VÀ TÊN:……………………………
KIỂM TRA: 45 PHÚT
MÔN : Đại số 7 (Đề lẻ)
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ)
Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái a,b,c, …… đứng trước câu trả lời đúng:
Hai đại lượng x, y tỉ lệ nghịch và khi x = 3 thì y = 6. Vậy nếu x = 9 thì y = ?
a) y =6 b) y = 2 c) y = 18 d) y = 15
2) Hai đại lượng x và y trong bảng nào tỉ lệ thuận ?
a)
x
-3
-1
6
y
-6
2
12
b)
x
5
2
-4
y
15
6
-12
Cho hai đại lượng x và y tỉ nghịch. Kí hiệu là hai giá trị của x và , là hai giá trị tương ứng của y. Khi đó :
a) b) c) d)
4) Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :
a) Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi
b) Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi
c) Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
d) a và c đúng
Câu 2 : Nối cột ở câu A với cột ở câu B để được câu đúng:
A
B
1. Nếu y = k.x ( a0 ) .
1.
a. Thì a = 14
2. Cho biết x và y tỉ lệ nghịch x = 7 và y = 2 .
2.
b. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 13.
3. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k .
3.
c. Thì y tỉ lệ thuận với x.
4. .
4.
d. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ .
B / TỰ LUẬN : ( 6đ )
Bài 1: ( 3đ) Cho x và y là hai đại lương tỉ nghịch với nhau. Khi x = 6 thì y = 3.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
Hãy biểu diễn y theo x
Tính giá trị của y khi x = -2 , x =
Bài 2: ( 3đ ) Ba đội có 29 máy( có cùng năng suất ) làm việc trên ba cánh đồng có diện tích bằng nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 7 ngày, đội thứ ba hoàn thành công việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có mấy máy?
ĐÁP ÁN:
A / TRẮC NGHIỆM:
Câu I
1.a ; 2.b; 3.c; 4d
Câu II 1-c; 2-a; 3-d; 4-b.
B / TỰ LUẬN:
Bài 1: a/ a = 18
b/
c/ y = - 9; y = 36
Bài 2:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Suy ra: a = 14, b = 8; c = 7
Vậy đội thứ nhất có 14 máy; đội thứ hai có 8 máy; đội thứ ba có 7 máy.
MA TRẬN:
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
TN TL
THÔNG HIỂU
TN TL
VẬN DỤNG
TN TL
TỔNG
Đại lượng tỉ lệ thuận
1(0.5)
3(0.5)
4(2)
Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ nghịch
4(0.5)
1(3)
5(5)
Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
TỖNG
1(0.5)
7(3.5)
1(3)
2(6)
1(3)
10(10)
LỚP……….
HỌ VÀ TÊN:……………………………
KIỂM TRA: 45 PHÚT
MÔN : Đại số 7 (Đề lẻ)
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ)
Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái a,b,c, …… đứng trước câu trả lời đúng:
Hai đại lượng x, y tỉ lệ nghịch và khi x = 3 thì y = 6. Vậy nếu x = 9 thì y = ?
a) y =6 b) y = 2 c) y = 18 d) y = 15
2) Hai đại lượng x và y trong bảng nào tỉ lệ thuận ?
a)
x
-3
-1
6
y
-6
2
12
b)
x
5
2
-4
y
15
6
-12
Cho hai đại lượng x và y tỉ nghịch. Kí hiệu là hai giá trị của x và , là hai giá trị tương ứng của y. Khi đó :
a) b) c) d)
4) Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :
a) Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi
b) Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi
c) Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
d) a và c đúng
Câu 2 : Nối cột ở câu A với cột ở câu B để được câu đúng:
A
B
1. Nếu y = k.x ( a0 ) .
1.
a. Thì a = 14
2. Cho biết x và y tỉ lệ nghịch x = 7 và y = 2 .
2.
b. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 13.
3. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k .
3.
c. Thì y tỉ lệ thuận với x.
4. .
4.
d. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ .
B / TỰ LUẬN : ( 6đ )
Bài 1: ( 3đ) Cho x và y là hai đại lương tỉ nghịch với nhau. Khi x = 6 thì y = 3.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
Hãy biểu diễn y theo x
Tính giá trị của y khi x = -2 , x =
Bài 2: ( 3đ ) Ba đội có 29 máy( có cùng năng suất ) làm việc trên ba cánh đồng có diện tích bằng nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 7 ngày, đội thứ ba hoàn thành công việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có mấy máy?
ĐÁP ÁN:
A / TRẮC NGHIỆM:
Câu I
1.a ; 2.b; 3.c; 4d
Câu II 1-c; 2-a; 3-d; 4-b.
B / TỰ LUẬN:
Bài 1: a/ a = 18
b/
c/ y = - 9; y = 36
Bài 2:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Suy ra: a = 14, b = 8; c = 7
Vậy đội thứ nhất có 14 máy; đội thứ hai có 8 máy; đội thứ ba có 7 máy.
MA TRẬN:
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
TN TL
THÔNG HIỂU
TN TL
VẬN DỤNG
TN TL
TỔNG
Đại lượng tỉ lệ thuận
1(0.5)
3(0.5)
4(2)
Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ nghịch
4(0.5)
1(3)
5(5)
Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
TỖNG
1(0.5)
7(3.5)
1(3)
2(6)
1(3)
10(10)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bảo
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)