Đề KT Chương I - Số học 6 ( Có MT-ĐA-BD)
Chia sẻ bởi Vũ Tuấn Quang |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Chương I - Số học 6 ( Có MT-ĐA-BD) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT HỒNG BÀNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Năm học: 2011 – 2012
MÔN: Toán 6
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
TOÁN 6 – TIẾT 19
NĂM HỌC 2011 – 2012
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Bậc thấp
Bậc cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức về tập hợp
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
1,5
4
3,0
Các phép toán trong N
1
0,5
1
0,75
1
0,75
1
0,75
4
2,75
Các bài toán tìm x trong N
2
1,0
2
1,0
4
2,0
Các bài toán về lũy thừa
1
0,5
1
0,75
1
1,0
3
2,25
Tổng
2
1,0
1
0,5
3
1,0
3
3,25
4
2,5
2
1,75
15
10
PHÒNG GD& ĐT HỒNG BÀNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Năm học: 2011 – 2012
MÔN: Toán 6
I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X = . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 4: Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 7: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 8: (3 đ)Tính bằng cách hợp lí nhất:
27. 62 + 27 . 38
2 . 32 + 4 . 33
1972 – ( 368 + 972)
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 9: ( 2 đ)Tìm x biết :
x + 37= 50
2.x – 3 = 11
( 2 + x ) : 5 = 6
2 + x : 5 = 6
Câu 10: ( 1 đ) So sánh
a) và b) và
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Trắc nghiệm
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Chọn
A
D
B
C
Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) – Liệt kê các phần tử:
A = {14; 15; 16; 17; 18; 19}
Chỉ ra tính chất đặc trưng
A = {xN/ 13 < x < 20}
b) Tập hợp B là tập con của tập hợp A
Kí hiệu B A
0,75
0,75
0,25
0,25
2
a) 27. 62 + 27 . 38
= 27.(62 + 38) = 27.100 = 2700
b) 2 . 32 + 4 . 33
= 2.8 + 4.27 = 16 + 108 = 124
c)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Năm học: 2011 – 2012
MÔN: Toán 6
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
TOÁN 6 – TIẾT 19
NĂM HỌC 2011 – 2012
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Bậc thấp
Bậc cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Kiến thức về tập hợp
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
1,5
4
3,0
Các phép toán trong N
1
0,5
1
0,75
1
0,75
1
0,75
4
2,75
Các bài toán tìm x trong N
2
1,0
2
1,0
4
2,0
Các bài toán về lũy thừa
1
0,5
1
0,75
1
1,0
3
2,25
Tổng
2
1,0
1
0,5
3
1,0
3
3,25
4
2,5
2
1,75
15
10
PHÒNG GD& ĐT HỒNG BÀNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Năm học: 2011 – 2012
MÔN: Toán 6
I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X = . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 4: Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 7: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 8: (3 đ)Tính bằng cách hợp lí nhất:
27. 62 + 27 . 38
2 . 32 + 4 . 33
1972 – ( 368 + 972)
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 9: ( 2 đ)Tìm x biết :
x + 37= 50
2.x – 3 = 11
( 2 + x ) : 5 = 6
2 + x : 5 = 6
Câu 10: ( 1 đ) So sánh
a) và b) và
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Trắc nghiệm
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Chọn
A
D
B
C
Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) – Liệt kê các phần tử:
A = {14; 15; 16; 17; 18; 19}
Chỉ ra tính chất đặc trưng
A = {xN/ 13 < x < 20}
b) Tập hợp B là tập con của tập hợp A
Kí hiệu B A
0,75
0,75
0,25
0,25
2
a) 27. 62 + 27 . 38
= 27.(62 + 38) = 27.100 = 2700
b) 2 . 32 + 4 . 33
= 2.8 + 4.27 = 16 + 108 = 124
c)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Tuấn Quang
Dung lượng: 97,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)