Đề KT chương I. Số học 6
Chia sẻ bởi Phạm Văn Kiên |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề KT chương I. Số học 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 18
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
I, TẬP HỢP
Phần tử của tập hợp
Tập hợp con
Viết tập hợp
Số câu
1
1
2
3
Số điểm, tỉ lệ %
0,25đ=2,5%
0,25đ=2,5%
1đ=10%
1,5đ=15%
II, CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Phép chia có dư
Các tính chất của phép nhân và cộng
Thực hiện phép tính
Tìm số chưa biết trong phép tính
Số câu
1
1
2
3
7
Số điểm, tỉ lệ %
0,25đ=2,5%
0,25đ=2,5%
1,25đ=12,5%
3đ=30%
4,75đ=47,5%
III, LŨY THỪA
Định nghĩa
Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số
Thực hiện phép tính
Tính tổng S
Số câu
1
2
2
1
6
Số điểm, tỉ lệ %
0,25đ=2,5%
0,5đ=5%
2đ=20%
1đ=10%
Tổng số câu
3
8
5
1
17
Tổng số điểm
0,75đ
3,25đ
5đ
1đ
10.0
Tỷ lệ %
7,5%
32,5%
50%
10%
100%
Câu 1(1đ):Em hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
(1). Số phần tử của tập hợp M = có:
A) 33 phần tử
B) 32 phần tử
C) 31 phần tử
D) 30 phần tử
(2). Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:
A) 2
B) 3
C) 6
D) 8
(3). Kết quả tính đúng của 62.67 bằng :
A) 614
B) 69
C) 369
D) 3614
(4). Kết quả tính đúng của 55:5 bằng :
A) 55
B) 15
C) 54
D) 14
Câu 2(1đ). Điền dấu “x” vào ô trống mà em cho là đúng:
Các khẳng định
Đúng
Sai
A) Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia và lớn hơn 0.
B) Số 62037 = 60000 + 200 + 30 + 7
C) Phép tính : a . a = 2a
D) Tổng 1 + 2 +...+ 99 + 100 = 2525
Câu 3(1đ). Cho tập hợp A = . Hãy viết bốn tập hợp con của A.
Câu 4(3đ). Tính giá trị của biểu thức:
a/
b/ 28.76 + 15. 28 + 9.28
c/ 1449 -
Câu 5(3đ). Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ 71+ (26 – 3x) : 5 = 75 b/ (x - 140) : 7 = 33 - 23 . 3 c/ d)
Câu 6(1đ):Tính tổng sau:
S = 8 + 15 + 22 + 29 + .. . + 351
*/ Đáp án - Biểu điểm
Câu 1 :Mỗi ý trả lới đúng được 0,25 điểm
(1). B
(2). D
(3). B
(4). C
Câu 2: Mỗi ý đúng được 0,25đ
Các khẳng định
Đúng
Sai
A) Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia và lớn hơn 0.
x
B) ) Số 62037 = 60000 + 200 + 30 + 7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
I, TẬP HỢP
Phần tử của tập hợp
Tập hợp con
Viết tập hợp
Số câu
1
1
2
3
Số điểm, tỉ lệ %
0,25đ=2,5%
0,25đ=2,5%
1đ=10%
1,5đ=15%
II, CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Phép chia có dư
Các tính chất của phép nhân và cộng
Thực hiện phép tính
Tìm số chưa biết trong phép tính
Số câu
1
1
2
3
7
Số điểm, tỉ lệ %
0,25đ=2,5%
0,25đ=2,5%
1,25đ=12,5%
3đ=30%
4,75đ=47,5%
III, LŨY THỪA
Định nghĩa
Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số
Thực hiện phép tính
Tính tổng S
Số câu
1
2
2
1
6
Số điểm, tỉ lệ %
0,25đ=2,5%
0,5đ=5%
2đ=20%
1đ=10%
Tổng số câu
3
8
5
1
17
Tổng số điểm
0,75đ
3,25đ
5đ
1đ
10.0
Tỷ lệ %
7,5%
32,5%
50%
10%
100%
Câu 1(1đ):Em hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
(1). Số phần tử của tập hợp M = có:
A) 33 phần tử
B) 32 phần tử
C) 31 phần tử
D) 30 phần tử
(2). Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:
A) 2
B) 3
C) 6
D) 8
(3). Kết quả tính đúng của 62.67 bằng :
A) 614
B) 69
C) 369
D) 3614
(4). Kết quả tính đúng của 55:5 bằng :
A) 55
B) 15
C) 54
D) 14
Câu 2(1đ). Điền dấu “x” vào ô trống mà em cho là đúng:
Các khẳng định
Đúng
Sai
A) Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia và lớn hơn 0.
B) Số 62037 = 60000 + 200 + 30 + 7
C) Phép tính : a . a = 2a
D) Tổng 1 + 2 +...+ 99 + 100 = 2525
Câu 3(1đ). Cho tập hợp A = . Hãy viết bốn tập hợp con của A.
Câu 4(3đ). Tính giá trị của biểu thức:
a/
b/ 28.76 + 15. 28 + 9.28
c/ 1449 -
Câu 5(3đ). Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ 71+ (26 – 3x) : 5 = 75 b/ (x - 140) : 7 = 33 - 23 . 3 c/ d)
Câu 6(1đ):Tính tổng sau:
S = 8 + 15 + 22 + 29 + .. . + 351
*/ Đáp án - Biểu điểm
Câu 1 :Mỗi ý trả lới đúng được 0,25 điểm
(1). B
(2). D
(3). B
(4). C
Câu 2: Mỗi ý đúng được 0,25đ
Các khẳng định
Đúng
Sai
A) Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia và lớn hơn 0.
x
B) ) Số 62037 = 60000 + 200 + 30 + 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Kiên
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)