Đề KT chương I.Đsô 7
Chia sẻ bởi Phạm Văn Kiên |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề KT chương I.Đsô 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 45`- Chương I- tiết 22 (đại số 7)
A. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép toán trên số hữu tỉ
Nhận biết được các số trong tập hợp Q và GTTĐ của 1 số hữu tỉ , tính chất của lũy thừa
Hiểu được thứ tự để thực hiện các phép tính trong Q
Nắm chắc qt chuyển vế, lũy thừa và GTTĐ để giải bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
1
2
20%
1
2
20%
5
4,75
47,5%
Tỉ lệ thức. dãy tỉ số bằng nhau
Biết được tính chất của tỉ lệ thức và biết lập tỉ lệ thức từ đẳng thức của 2 tích
Nắm chắc tính chất dãy tỉ số bằng nhau để làm bài toán có lời văn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
2
20%
3
2,5
25%
Số thực, số vô tỉ, số thập phân
Nhận biết được các phân số có thể viết dưới dạng số TPHH, nhận biết được các giá trị của căn bậc hai và ngược lại
Hiểu được cách tính CBH của một số và biết thực hiện các phép tính với CBH
Biết vận dụng kiến thức về chia hết và tìm một số biết căn bậc hai của nó để giải bài toán tìm các giá trị của x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
1
1
10%
1
1
10%
5
2,75
27,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
2đ
20%
2
3đ
30%
3
5đ
50%
13
10đ
100%
I. Trắc nghiệm(2điểm) : Khoanh vào một trong các chữ cái A, B, C, D ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: 33.32 = ?
A. 36 B. 95 C. 35 D. 96
Câu 2: Kết quả đúng của là :
A. 0,1 B. – 1 C. 1 D. – 0,54
Câu 3: Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ?
A. x = 3 B. x = 3,2 C. x = 0,48 D. x = 2,08
Câu 4: Hãy chọn câu đúng. Nếu = 3 thì x2 bằng
A. - 9 B.- 81 C. 9 D . 81
Câu 5: Kết quả nào sau đây sai
A. Q B. -5 I C. 3 I D. 0 N
Câu 6: Cho x2 = 144 . Giá trị của x là :
A. ± 12 B. – 12 C. 12 D. cả A,B ,C đều sai
Câu 7: Đẳng thức được suy ra từ tỉ lệ thức là:
A : m . n = t . h ; B : m . t = n . h ; C : m . h = n . t ; D : m + h = n + t
Câu 8 : Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. B. C. D.
II- Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính:
a. . 7 - .15 b)
Bài 2 : (1đ) Tính: :
Bài 3: (2điểm )Tìm x biết :
a. 5,2 x - 1,5 x + 8,4 = 1 b. 3. c.
Bài 4: (2điểm ) Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của lớp 7A và 7B trồng theo tỉ lệ 7; 9 .
Bài 5 (1điểm): Cho (với ). Tìm số nguyên
A. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép toán trên số hữu tỉ
Nhận biết được các số trong tập hợp Q và GTTĐ của 1 số hữu tỉ , tính chất của lũy thừa
Hiểu được thứ tự để thực hiện các phép tính trong Q
Nắm chắc qt chuyển vế, lũy thừa và GTTĐ để giải bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
1
2
20%
1
2
20%
5
4,75
47,5%
Tỉ lệ thức. dãy tỉ số bằng nhau
Biết được tính chất của tỉ lệ thức và biết lập tỉ lệ thức từ đẳng thức của 2 tích
Nắm chắc tính chất dãy tỉ số bằng nhau để làm bài toán có lời văn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
2
20%
3
2,5
25%
Số thực, số vô tỉ, số thập phân
Nhận biết được các phân số có thể viết dưới dạng số TPHH, nhận biết được các giá trị của căn bậc hai và ngược lại
Hiểu được cách tính CBH của một số và biết thực hiện các phép tính với CBH
Biết vận dụng kiến thức về chia hết và tìm một số biết căn bậc hai của nó để giải bài toán tìm các giá trị của x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
1
1
10%
1
1
10%
5
2,75
27,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
2đ
20%
2
3đ
30%
3
5đ
50%
13
10đ
100%
I. Trắc nghiệm(2điểm) : Khoanh vào một trong các chữ cái A, B, C, D ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: 33.32 = ?
A. 36 B. 95 C. 35 D. 96
Câu 2: Kết quả đúng của là :
A. 0,1 B. – 1 C. 1 D. – 0,54
Câu 3: Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ?
A. x = 3 B. x = 3,2 C. x = 0,48 D. x = 2,08
Câu 4: Hãy chọn câu đúng. Nếu = 3 thì x2 bằng
A. - 9 B.- 81 C. 9 D . 81
Câu 5: Kết quả nào sau đây sai
A. Q B. -5 I C. 3 I D. 0 N
Câu 6: Cho x2 = 144 . Giá trị của x là :
A. ± 12 B. – 12 C. 12 D. cả A,B ,C đều sai
Câu 7: Đẳng thức được suy ra từ tỉ lệ thức là:
A : m . n = t . h ; B : m . t = n . h ; C : m . h = n . t ; D : m + h = n + t
Câu 8 : Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. B. C. D.
II- Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính:
a. . 7 - .15 b)
Bài 2 : (1đ) Tính: :
Bài 3: (2điểm )Tìm x biết :
a. 5,2 x - 1,5 x + 8,4 = 1 b. 3. c.
Bài 4: (2điểm ) Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của lớp 7A và 7B trồng theo tỉ lệ 7; 9 .
Bài 5 (1điểm): Cho (với ). Tìm số nguyên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Kiên
Dung lượng: 169,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)