ĐỀ KT CHƯƠNG I ĐS7(MT_ĐA-2 ĐỀ CHUẨN)
Chia sẻ bởi Hoàng Phi |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CHƯƠNG I ĐS7(MT_ĐA-2 ĐỀ CHUẨN) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 22. Kiểm tra chương I
Đại số 7
Mức độ
Kiến thức
NB
TH
VD
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Lũy thừa
3
1.5
2
1
2
1.5
1
1
8
5
Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
1
0.5
2
1
3
1.5
Trị tuyệt đối
1
1
1
1
Căn bậc 2
1
0.5
1
0.5
Tchất dãy tỉ số bằng nhau
1
1.5
1
1.5
Làm tròn số
1
0.5
1
0.5
Tổng
6
3
7
4.5
2
2.5
15
10
I/ TRẮC NGHIỆM(4đ)
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đúng trong các câu sau: (1.)
A. 23.22 = 26 B. C. (73)4 =77
D. E. -(-9( = 9 F.
Câu 2: (-1)2003 kết quả là: (0.)
A. 1 B. -1 C. 2003 D. -2003
Câu 3. Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của 3:(1đ)
Câu 1.1: 1= A. 31 B. 30 C. 3-1 D. kq khác.
Câu 1.2: 729 = A. 34 B. 35 C. 36 D. kq khác.
Câu 4 Cho x = 5,4738. Khi làm tròn số đến chữ số thập phân thứ ba thì thì số x sẽ là:
A. 5,473 B. 5,47 C. 5,4738 D. 5,734
Câu 5 Nếu thì giá trị của x là:(0.)
A. 121 B. -121 C. 22 D. -22
II/ TỰ LUẬN(6đ)
Bài 1(Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất :
a. b.
Câu2(1.Tìm x, biết:
a. b.
Câu 3(1.Tìm chu vi của một hình chữ nhật , biết hai cạnh của nó tỷ lệ với 3 : 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12 cm ?
Câu 4( So sánh 276 và 528
Tiết 22. Kiểm tra chương I
Đại số 7
Điểm
phê
I/ TRẮC NGHIỆM(4đ)
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đúng trong các câu sau: (1.)
A. 33.32 = 35 B. C. (73)4 =77
D. E. -(-9( = 9 F.
Câu 2: (-1)2010 kết quả là: (0.)
A. 1 B. -1 C. 2010 D. -2010
Câu 3. Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của 4:(1đ)
Câu 1.1: 1= A. 31 B. 30 C. 3-1 D. kq khác.
Câu 1.2: 1024 = A. 44 B. 45 C. 46 D. 47
Câu 4 Cho x = 5,45654. Khi làm tròn số đến chữ số thập phân thứ ba thì thì số x sẽ là:
A. 5,456 B. 5,455 C. 5,457 D. 5,466
Câu 5 Nếu thì giá trị của x là:(0.)
A. -144 B. 144 C. 24 D. -24
II/ TỰ LUẬN(6đ)
Bài 1(Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất :
a. b.
Câu2(1.Tì
Đại số 7
Mức độ
Kiến thức
NB
TH
VD
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Lũy thừa
3
1.5
2
1
2
1.5
1
1
8
5
Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
1
0.5
2
1
3
1.5
Trị tuyệt đối
1
1
1
1
Căn bậc 2
1
0.5
1
0.5
Tchất dãy tỉ số bằng nhau
1
1.5
1
1.5
Làm tròn số
1
0.5
1
0.5
Tổng
6
3
7
4.5
2
2.5
15
10
I/ TRẮC NGHIỆM(4đ)
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đúng trong các câu sau: (1.)
A. 23.22 = 26 B. C. (73)4 =77
D. E. -(-9( = 9 F.
Câu 2: (-1)2003 kết quả là: (0.)
A. 1 B. -1 C. 2003 D. -2003
Câu 3. Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của 3:(1đ)
Câu 1.1: 1= A. 31 B. 30 C. 3-1 D. kq khác.
Câu 1.2: 729 = A. 34 B. 35 C. 36 D. kq khác.
Câu 4 Cho x = 5,4738. Khi làm tròn số đến chữ số thập phân thứ ba thì thì số x sẽ là:
A. 5,473 B. 5,47 C. 5,4738 D. 5,734
Câu 5 Nếu thì giá trị của x là:(0.)
A. 121 B. -121 C. 22 D. -22
II/ TỰ LUẬN(6đ)
Bài 1(Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất :
a. b.
Câu2(1.Tìm x, biết:
a. b.
Câu 3(1.Tìm chu vi của một hình chữ nhật , biết hai cạnh của nó tỷ lệ với 3 : 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12 cm ?
Câu 4( So sánh 276 và 528
Tiết 22. Kiểm tra chương I
Đại số 7
Điểm
phê
I/ TRẮC NGHIỆM(4đ)
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đúng trong các câu sau: (1.)
A. 33.32 = 35 B. C. (73)4 =77
D. E. -(-9( = 9 F.
Câu 2: (-1)2010 kết quả là: (0.)
A. 1 B. -1 C. 2010 D. -2010
Câu 3. Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của 4:(1đ)
Câu 1.1: 1= A. 31 B. 30 C. 3-1 D. kq khác.
Câu 1.2: 1024 = A. 44 B. 45 C. 46 D. 47
Câu 4 Cho x = 5,45654. Khi làm tròn số đến chữ số thập phân thứ ba thì thì số x sẽ là:
A. 5,456 B. 5,455 C. 5,457 D. 5,466
Câu 5 Nếu thì giá trị của x là:(0.)
A. -144 B. 144 C. 24 D. -24
II/ TỰ LUẬN(6đ)
Bài 1(Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất :
a. b.
Câu2(1.Tì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Phi
Dung lượng: 22,86KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)