Đề KT chuong I

Chia sẻ bởi Trần Anh Hào | Ngày 12/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Đề KT chuong I thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:


A. MA TRẬN ĐỀ

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng




Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Thứ tự thực hiện các phép tính. Tập hợp.

Thực hiện các phép tính đơn giản, lũy thừa
Biết vận dụng các phép tính về lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính
Giao của hai tập hợp


Số câu hỏi
Số điểm


1
0,5


2
2
1
0,5

4
3

 Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9
Nhận biêt được một tổng , một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
 Nắm được các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9




Số câu hỏi
Số điểm
1
0,5


1
0,5




2
1

Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
 Nhận biết được 2 số nguyên tố cùng nhau
 Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố.






Số câu hỏi
Số điểm
1
0,5

1
0,5





2
1

Ước chung – Bội chung .
ƯCLN và BCNN

 Biết tìm ƯC – BC ; ƯCLN và BCNN
 Vận dụng thành thạo trong việc giải bài toán thực tế
-Tìm được a , b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b.
-Tìm n.


Số câu hỏi
Số điểm


1
0,5
2
2

1
1,5

2
1
6
5

Tổng số câu
Tổng số điểm
%
2
1
10%
6
4
40%
3
3,5
35%
3
1.5
15%
16
10 100%








TRƯỜNG TH&THCS SƠN LỄ
Họ và tên: ……………………….
Lớp: 6B
Điểm:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Toán 6
Năm học: 2016 - 2017 (Thời gian 45’)


I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 710 : 75 = ? A. 14 B. 72 C. 75 D. 15
2) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 8 B. 4 và 6 C. 2 và 8 D. 9 và 12
3) Trong các số sau số nào chia hết cho 5.
A. 323 B. 1351 C. 7420 D. 7852
4) Kết quả phân tích số 200 ra thừa số nguyên tố là:
A. 23.52 B. 22.5. C. 22.3.5. D. 22.32.5
5) BCNN ( 15; 30; 60 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 22 .3. 5 . C. 24 D. 5 .7
6) Cho hai tập hợp: Ư(9) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 3 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }

II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1.(2,5 điểm)
a) Thực hiện các phép tính sau: 86 . 79 + 86 . 21
b) Tìm ƯCLN(25,150)
c) Tìm BCNN(40,50)
Bài 2: (2 điểm) Tìm x(N biết:
x -15 = 18 b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64
Bài 3: (1,5 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 40 đến 50. Khi xếp hàng 2, hàng 5, hàng 8 đều thừa 1 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.
Bài 4: (0.5 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 50 và ƯCLN(a,b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Anh Hào
Dung lượng: 116,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)