DE KT CHUONG 2 DAI SO 7

Chia sẻ bởi Võ Vũ Vi | Ngày 12/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: DE KT CHUONG 2 DAI SO 7 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:


Tiết 36: KIỂM TRA CHƯƠNG II

I - Mục tiêu:
1. Kiến thức : Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của HS thông qua các nội dung:
- Định nghĩa, tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận (tỉ lệ nghịch)
- Bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận (tỉ lệ nghịch)
- Hàm số, đồ thị.
2. Kĩ năng: Kiểm tra các kĩ năng sau:
- Diễn đạt các định nghĩa, tính chất (định lí) thông qua kí hiệu toán học.
- Vận dụng các định lí, tính chất để suy luận, tính toán và trình bày lời giải bài toán.
- Kĩ năng vẽ đồ thị hàm số dạng y = a.x (a khác 0)
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cẩn thận, nhanh nhẹn và chính xác.
II – Hình thức kiểm tra
30% TNKQ – 70% TNTL
III – Khung ma trận đề kiểm tra

Cấp
độ

Tên
Chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.

Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%

1
0,5
5%


1
1,5
15%


4
3 đ
30%

Hàm số, mặt phẳng tọa độ.
Nắm được các khái niệm cơ bản về tọa độ điểm, hệ trục TĐ để xác định được các yếu tố trong MPTĐ
Biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
Biết tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%


1
2,5
25%

1
1
10%


4
4,5đ
45%

Đồ thị hàm số


Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax.
Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được điểm thuộc hay không thuộc đồ thị h/ số.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
0,5
5%


1
1
10%

1
1
10%
 3
2,5đ
25%

Tổng số câu
T/số điểm
Tỉ lệ %
4

20%
3
3,5đ
35%
3
3,5đ
35%
1

10%
11
10đ 100%






























Họ và tên:………………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: ………. MÔN ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG 2
ĐỀ:

I. Trắc nghiệm: (3điểm):
Câu 1: Cho biết 6 người làm cỏ trên một cánh đồng hết 8 giờ. Hỏi 12 người (với cùng năng suất như thế) sẽ làm cỏ hết thời gian là:
A. 16 giờ B. 12 giờ C. 6 giờ D. 4 giờ
Câu 2: Đường thẳng y = ax (a0) luôn đi qua điểm có tọa độ
A. (0; a) B. (0; 0) C. (a; 0) D. (a; 1)
Câu 3: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là b, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
A. b B. -b C.  D. 
Câu 4: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 3.
Khi x = 2, thì y bằng:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 5: Độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5, chu vi của tam giác là 48cm. Vậy độ dài các cạnh của tam giác đó lần lượt là:.
A. 3cm, 4cm, 5cm. B. 6cm, 8cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Vũ Vi
Dung lượng: 292,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)