De kt CHK 2 toan lop 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Triển |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: de kt CHK 2 toan lop 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường: Tiểu học Cầu Xéo
Lớp: 3/7
Tên: ……………………………..
Kiểm tra cuối học kì 2
Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
Năm học: 2012 - 2013
Chữ kí GK
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí GT
I. Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng
Bài 1: (1đ, trong đó a : 0,5đ; b: 0,5đ)
a. Các số tròn chục nghìn bé hơn 56660 là: ……
A. 16660, 26660, 36660, 46660
B. 16600, 26600, 36600, 46600
C. 10000, 15000, 25000, 40000
D. 10000, 20000, 30000, 40000
b. Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 79432, 79423, 78424, 78442
B. 44489, 44490, 44590, 44589
C. 52376, 53376, 53377, 54378
D. 23456, 22546, 23564, 22556
Bài 2: (1đ)
Mua 8 hộp bánh phải trả 72000 đồng. Hỏi có 45000 đồng mua được mấy hộp bánh như thế?
A. 5 hộp
B. 6 hộp
C. 8 hộp
D. 12 hộp
Bài 3: (0,5đ)
giờ = ……… phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 20
Bài 4: (0,5đ)
Cho hình chữ nhật và hình vuông có kích thước như sau:
7 cm
5 cm 6 cm
Chọn đáp án đúng
A. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông
B. Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông
C. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông
D. Cả A, B, C đều sai
II. Tự luận: (7đ)
Bài 5: (1đ, trong đó a: 0,25đ, b: 0,25đ, c: 0,5đ)
Cho dãy số liệu sau: 11010, 11020, 11030, 11040, 11050, 11060, 11070, 11080, 11090.
Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. Dãy số liệu trên có tất cả ........ số.
b. Số thứ sáu trong dãy số là số ...........
c. Số thứ chín trong dãy số là số ........... Số này lớn hơn số thứ bảy trong dãy .......... đơn vị.
Bài 6: Tìm y: (1đ)
a. y x 6 = 14430 b. y : 3 = 16205
………………..…….. …………………………
……………………… …………………………
……………………… …………………………
Bài 7: Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 54287 + 29508 b. 52971 - 6205 c. 3825 x 5 d. 49385 : 7
……… ………….. ……….. ……….. ........
………. …………. ….….... ……… ..........
…….. ..
……… ………….. ………… ……….
Bài 8: Có 48 chiếc nơ xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 30624 chiếc nơ cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế ? (2đ)
Bài giải
…………………………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Bài 9: Điền dấu x, : thích hợp vào ô trống để phép tính có kết quả đúng: (1đ)
100 2 2 = 400
66 3 4 = 88
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CK2 - LỚP 3/7
NĂM HỌC 2012 – 2013
Mức độ
N dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Tổng
cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1.
Số và phép tính
Bài 1(a,b)
Nhận biết các số tròn chục nghìn. so sánh,sắp xếp thứ tự các số từ bé đến lớn
của số có 5 chữ số
Bài 5(a,b,c)Xác định dãy số liệu gồm mấy số,thứ tự số trong dãy,quan hệ giữa 2 số
Bài 6 (a,b)
Tìm thành phần chưa biết TS, SBC
Thực hiện tính 4 PT(+ - x :) các số có 5 chữ số
Bài 7(a,b,c, d)
Bài 9 biết điền dấu(x.:)thích hợp vào ô trống để có kết quả đúng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
1
10
9
4
40
Lớp: 3/7
Tên: ……………………………..
Kiểm tra cuối học kì 2
Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
Năm học: 2012 - 2013
Chữ kí GK
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí GT
I. Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng
Bài 1: (1đ, trong đó a : 0,5đ; b: 0,5đ)
a. Các số tròn chục nghìn bé hơn 56660 là: ……
A. 16660, 26660, 36660, 46660
B. 16600, 26600, 36600, 46600
C. 10000, 15000, 25000, 40000
D. 10000, 20000, 30000, 40000
b. Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 79432, 79423, 78424, 78442
B. 44489, 44490, 44590, 44589
C. 52376, 53376, 53377, 54378
D. 23456, 22546, 23564, 22556
Bài 2: (1đ)
Mua 8 hộp bánh phải trả 72000 đồng. Hỏi có 45000 đồng mua được mấy hộp bánh như thế?
A. 5 hộp
B. 6 hộp
C. 8 hộp
D. 12 hộp
Bài 3: (0,5đ)
giờ = ……… phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 20
Bài 4: (0,5đ)
Cho hình chữ nhật và hình vuông có kích thước như sau:
7 cm
5 cm 6 cm
Chọn đáp án đúng
A. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông
B. Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông
C. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông
D. Cả A, B, C đều sai
II. Tự luận: (7đ)
Bài 5: (1đ, trong đó a: 0,25đ, b: 0,25đ, c: 0,5đ)
Cho dãy số liệu sau: 11010, 11020, 11030, 11040, 11050, 11060, 11070, 11080, 11090.
Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. Dãy số liệu trên có tất cả ........ số.
b. Số thứ sáu trong dãy số là số ...........
c. Số thứ chín trong dãy số là số ........... Số này lớn hơn số thứ bảy trong dãy .......... đơn vị.
Bài 6: Tìm y: (1đ)
a. y x 6 = 14430 b. y : 3 = 16205
………………..…….. …………………………
……………………… …………………………
……………………… …………………………
Bài 7: Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 54287 + 29508 b. 52971 - 6205 c. 3825 x 5 d. 49385 : 7
……… ………….. ……….. ……….. ........
………. …………. ….….... ……… ..........
…….. ..
……… ………….. ………… ……….
Bài 8: Có 48 chiếc nơ xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 30624 chiếc nơ cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế ? (2đ)
Bài giải
…………………………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Bài 9: Điền dấu x, : thích hợp vào ô trống để phép tính có kết quả đúng: (1đ)
100 2 2 = 400
66 3 4 = 88
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CK2 - LỚP 3/7
NĂM HỌC 2012 – 2013
Mức độ
N dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Tổng
cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1.
Số và phép tính
Bài 1(a,b)
Nhận biết các số tròn chục nghìn. so sánh,sắp xếp thứ tự các số từ bé đến lớn
của số có 5 chữ số
Bài 5(a,b,c)Xác định dãy số liệu gồm mấy số,thứ tự số trong dãy,quan hệ giữa 2 số
Bài 6 (a,b)
Tìm thành phần chưa biết TS, SBC
Thực hiện tính 4 PT(+ - x :) các số có 5 chữ số
Bài 7(a,b,c, d)
Bài 9 biết điền dấu(x.:)thích hợp vào ô trống để có kết quả đúng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
1
10
9
4
40
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Triển
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)