De KT chat luong mon toan cuoi nam LOP 3

Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn | Ngày 08/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: De KT chat luong mon toan cuoi nam LOP 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT QUẾ PHONG

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN - LỚP 3 (Thời gian 40 phút)

Họ và tên:…………………………………….…………………………………. Lớp: ……..................


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (1đ): a. Số liền sau của 54 829 là:
A. 54 839 B. 54 819 C. 54 828 D. 54 830


b. Số “năm mươi chín nghìn ba trăm sáu mươi lăm” viết là:
A. 5 093 605 B. 593605 C. 59 365 D.509 365

Câu 2 (1đ): a. Số bé nhất trong các số: 75 849; 75 498; 75 884; 75 894 là:

A. 75 849 B. 75 498 C. 75884 D. 75 849

Số lớn nhất trong các số 67 214; 67 124; 67 142; 67 421 là:
A. 67 214 B: 67 124 C. 67 142 D. 67 421


Câu 3 (1đ): Cho dãy số: 2005, 2010, 2015, 2020, ....., ....., .......
3 số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự đúng là:
a. 2030, 2035, 2040 b. 2025, 2030, 2035
c. 2035, 2030, 2025 d. 2030, 2035, 2025

Câu 4 (1đ): 5 000g = ....kg
a. 5kg b. 50kg c. 500kg


Câu 5 (1đ) Diện tích hình vuông có cạnh 8cm là:
a. 32cm2 b. 64cm2 c. 56cm2



II. TỰ LUẬN:
Câu 6 (1đ): Đặt tính rồi tính:
15 348 + 8 409 18762 : 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu7  (2đ): Tính giá trị biểu thức.
a. 4 x (7 358 – 6 419) = .............................. b. 3 753 + 5 418 : 6 = ............................
= .............................. = ............................
c. 82 677 + 1 043 x 3 = ............................... d. (14 827 + 30 619) : 2 = ..................... = ............................... = .....................
Câu 8 (2đ) Giải bài toán:
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo viên chấm
(Kí, ghi rõ họ tên)



HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2013 – 2014
Câu 1 (1đ) Mỗi bài đúng: 0,5 đ
Câu 2 (1đ) Mỗi bài đúng: 0,5 đ
Câu 3 đến câu 5: Mỗi bài đúng cho 1 điểm
Câu 6 (1đ): Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
Trong đó đặt tính: 0,25 đ, tính đúng: 0,25 đ
Câu 7: Mỗi bài làm đúng cho 0,5 đ (Nếu HS đúng bước 1 cho 0,25 đ)
Câu 8:
Bài giải:
Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25 đ)
32 : 4 = 8 (cm) (0,5đ)
Diện tích hình chữ nhật là: (0,25 đ)
32 x 8 = 256 (cm2) (0,5đ)
Đáp số: 256cm2 (0,25 đ)

Nếu hs làm đúng cả bài cho 2 điểm

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 37,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)