De kt c1- dai 7 de 2
Chia sẻ bởi Đặng Hoàng Ngân Hà |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: de kt c1- dai 7 de 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD ĐT HUYỆN LỆ ThỦY KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS LỘC THỦY Môn: Đại số - Lớp: 7
A. MA TRẬN ĐỀ 2:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Số hữu tỉ
Nhận biết được số hữu tỉ
Hiểu giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
Vận dụng các phép tính tìm được x
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
2
1,0
3
3,0
2
3,0
Số câu 8
7,5 điểm
=75%
Chủ đề 2
Lũy thừa
Hiểu công thức về lũy thừa
So sánh được hai số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,0
Số câu 2
1,5điểm
=20%
Chủ đề 3
Tỉ lệ thức
Nhận biết tính chất tỉ lệ thức
Nắm vững tính chất tỉ lệ thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
Số câu 2
1,0 điểm
=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
4
2,0
20%
6
7,0
70%
12
10
PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Đại số - Lớp: 7
HƯỚNG DẪN CHẤM:
I/ Trắc nghiệm: ( 3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
B
C
B
B
Biểu điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài
Đáp án
Biểu điểm
1
2
3
Tính:
a. .
=
=
b.
=
= 5
c. (2)3.
Tìm x biết: a)
b)
x + 1 = 1,5 , hoặc : x + 1 = - 1,5
x = 1,5 – 1 , hoặc : x = - 1,5 – 1
x = 0,5 , hoặc : x = - 2,5
So sánh 2 số : và 810.330
Ta có : (810.330) = (8.3)10 = 2410 <
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
1,0
TRƯỜNG THCS LỘC THỦY BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 7
Họ và tên: ……………………………. Lớp: ……….Đề 2. Thời gian: 45 phút
Điểm:
Lời nhận xét của giáo viên:
I-TRẮC NGHIỆM. ( 2 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng:
Câu 1: Quan hệ giữa các tập hợp số: N, Z, Q, R là
A. ; B. ; C. D. ;
Câu 2: Cho a=; Để a là số thập phân vô hạn tuần hoàn thì:
A. x=3 B. x=7 C.x=2 D.10
Câu 3: Nếu thì là:
A. B. C. D.
Câu 4: Viết gọn dưới dạng một luỹ thừa ta được:
A. B. C. D.
Câu 5: Từ tỉ lệ thức : ta
TRƯỜNG THCS LỘC THỦY Môn: Đại số - Lớp: 7
A. MA TRẬN ĐỀ 2:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Số hữu tỉ
Nhận biết được số hữu tỉ
Hiểu giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
Vận dụng các phép tính tìm được x
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
2
1,0
3
3,0
2
3,0
Số câu 8
7,5 điểm
=75%
Chủ đề 2
Lũy thừa
Hiểu công thức về lũy thừa
So sánh được hai số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,0
Số câu 2
1,5điểm
=20%
Chủ đề 3
Tỉ lệ thức
Nhận biết tính chất tỉ lệ thức
Nắm vững tính chất tỉ lệ thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
Số câu 2
1,0 điểm
=10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
4
2,0
20%
6
7,0
70%
12
10
PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Đại số - Lớp: 7
HƯỚNG DẪN CHẤM:
I/ Trắc nghiệm: ( 3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
B
C
B
B
Biểu điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài
Đáp án
Biểu điểm
1
2
3
Tính:
a. .
=
=
b.
=
= 5
c. (2)3.
Tìm x biết: a)
b)
x + 1 = 1,5 , hoặc : x + 1 = - 1,5
x = 1,5 – 1 , hoặc : x = - 1,5 – 1
x = 0,5 , hoặc : x = - 2,5
So sánh 2 số : và 810.330
Ta có : (810.330) = (8.3)10 = 2410 <
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
1,0
TRƯỜNG THCS LỘC THỦY BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 7
Họ và tên: ……………………………. Lớp: ……….Đề 2. Thời gian: 45 phút
Điểm:
Lời nhận xét của giáo viên:
I-TRẮC NGHIỆM. ( 2 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng:
Câu 1: Quan hệ giữa các tập hợp số: N, Z, Q, R là
A. ; B. ; C. D. ;
Câu 2: Cho a=; Để a là số thập phân vô hạn tuần hoàn thì:
A. x=3 B. x=7 C.x=2 D.10
Câu 3: Nếu thì là:
A. B. C. D.
Câu 4: Viết gọn dưới dạng một luỹ thừa ta được:
A. B. C. D.
Câu 5: Từ tỉ lệ thức : ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Hoàng Ngân Hà
Dung lượng: 100,66KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)