Đề KT 45' (tiết 46) - có đáp án
Chia sẻ bởi Bùi Vĩnh Hòa |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 45' (tiết 46) - có đáp án thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ngày tháng năm 2011
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐT QUI NHƠN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC : 2010 – 2011
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MÔN :HOÁ HỌC LỚP : 8A
Tiết 46
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………………………………………………
Lớp : 8A
Mã phách
Điểm
Lời phê của giáo viên
Mã phách
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn các chữ cái A,B,C,D của câu mà em cho là đúng:
1. oxi hóa là
A. Sự tác dụng của oxi với một đơn chất B. Sự tác dụng của oxi với một hợp chất
C. Sự tác dụng của oxi với một chất D. Sự tác dụng của oxi với một hỗn hợp
2. Dựa vào hóa trị các nguyên tố tạo nên hợp chất oxit với oxi có CTHH đúng là:
A. Na2O , Cu2O , Al2O3 , SO3 B. NaO , CuO , Al2O3 , SO3
C. Na2O , CuO , Al2O3 , SO4 D. NaO , CuO2 , AlO , SO3
3. Công thức hóa học của các axit tương ứng các oxit sau: CO2 , P2O5 , SO3 , Mn2O7
A. H2CO3 , H3PO4 , H2SO3 , HMnO4
B. H2CO3 , H3PO3 , H2SO4 , HMn2 O7
C. H2CO3 , H3PO4 , H2SO4 , HMnO4
D. H2CO2 , H3PO3 , H2SO3 , HMnO4
4. Qua thí nghiệm ta đã xác định thành phần không khí có:
A. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí Nitơ
B. 21% khí oxi, 78% khí Nitơ, 1% các khí khác
C. 21% Nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác
D. 21% Nitơ, 78% các khí khác, 1% khí oxi
5. Nhiệt phân 0,3mol KclO3 thì thể tích khí oxi thu được (ở đktc) là:
A. 10,08 lít B. 2,24 lít C. 6,75 lít D. 8,96 lít.
6. Oxit là hợp gồm:
A. Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác B. Oxit là hợp chất có chứa nhóm (SO4)
C. Oxit là hợp chất có chứa oxi D. Oxit là hợp chất có chứa nhóm (OH)
7. Oxi có tính chất vật lý là:
A. Chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước nặng hơn không khí.
B. Chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước nhẹ hơn không khí.
C. Chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước nặng hơn không khí.
D. Là chất khí không màu, mùi hắc, độc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
8. Sự cháy là:
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt, không phát sáng
B. Sự oxi hóa chậm có tỏa nhiệt, không phát sáng
C. Sự oxi hóa chậm có tỏa nhiệt, phát sáng
D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt, phát sáng
9. PTHH của phản ứng điện phân nước.
A. H2O 2H2 + O2 B. 2 H2O 2H2 + O2
C. 2H2O 4H + O2 D. H2O H2 + O2
10. Đốt cháy 12,8g lưu huỳnh trong không khí, lưu huỳnh cháy sinh ra khí lưu huỳnh đi oxit có khối lượng là:
A. 256g B. 2,56g C. 10,256g D. 25,6g
II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
1. (1,5đ) Phân loại các oxit có CTHH sau là oxit axit hay oxit bazơ, và đọc tên các oxit đó
ZnO , Fe2O3 , N2O5 , CO2 , CO3 , K2O
2. (1đ) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết thuộc loại phản ứng hóa học nào đã học.
a) Al(OH)3 Al2O3 + H2O
b) CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
c) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
d) P2O5 + H2O H3PO4
3. (2,5đ) Đốt cháy 12,4g photpho trong bình đựng không khí sau phản ứng thu được chất rắn màu trắng.
a) Ghi PTHH, đọc tên sản phẩm
b) Tính thể tích khí oxi cần dùng
c) Tính thể tích không khí đã dùng (các khí ở đktc)
d) Tính khối lượng chất tạo thành
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐT QUI NHƠN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC : 2010 – 2011
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MÔN :HOÁ HỌC LỚP : 8A
Tiết 46
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………………………………………………
Lớp : 8A
Mã phách
Điểm
Lời phê của giáo viên
Mã phách
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn các chữ cái A,B,C,D của câu mà em cho là đúng:
1. oxi hóa là
A. Sự tác dụng của oxi với một đơn chất B. Sự tác dụng của oxi với một hợp chất
C. Sự tác dụng của oxi với một chất D. Sự tác dụng của oxi với một hỗn hợp
2. Dựa vào hóa trị các nguyên tố tạo nên hợp chất oxit với oxi có CTHH đúng là:
A. Na2O , Cu2O , Al2O3 , SO3 B. NaO , CuO , Al2O3 , SO3
C. Na2O , CuO , Al2O3 , SO4 D. NaO , CuO2 , AlO , SO3
3. Công thức hóa học của các axit tương ứng các oxit sau: CO2 , P2O5 , SO3 , Mn2O7
A. H2CO3 , H3PO4 , H2SO3 , HMnO4
B. H2CO3 , H3PO3 , H2SO4 , HMn2 O7
C. H2CO3 , H3PO4 , H2SO4 , HMnO4
D. H2CO2 , H3PO3 , H2SO3 , HMnO4
4. Qua thí nghiệm ta đã xác định thành phần không khí có:
A. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí Nitơ
B. 21% khí oxi, 78% khí Nitơ, 1% các khí khác
C. 21% Nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác
D. 21% Nitơ, 78% các khí khác, 1% khí oxi
5. Nhiệt phân 0,3mol KclO3 thì thể tích khí oxi thu được (ở đktc) là:
A. 10,08 lít B. 2,24 lít C. 6,75 lít D. 8,96 lít.
6. Oxit là hợp gồm:
A. Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác B. Oxit là hợp chất có chứa nhóm (SO4)
C. Oxit là hợp chất có chứa oxi D. Oxit là hợp chất có chứa nhóm (OH)
7. Oxi có tính chất vật lý là:
A. Chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước nặng hơn không khí.
B. Chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước nhẹ hơn không khí.
C. Chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước nặng hơn không khí.
D. Là chất khí không màu, mùi hắc, độc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
8. Sự cháy là:
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt, không phát sáng
B. Sự oxi hóa chậm có tỏa nhiệt, không phát sáng
C. Sự oxi hóa chậm có tỏa nhiệt, phát sáng
D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt, phát sáng
9. PTHH của phản ứng điện phân nước.
A. H2O 2H2 + O2 B. 2 H2O 2H2 + O2
C. 2H2O 4H + O2 D. H2O H2 + O2
10. Đốt cháy 12,8g lưu huỳnh trong không khí, lưu huỳnh cháy sinh ra khí lưu huỳnh đi oxit có khối lượng là:
A. 256g B. 2,56g C. 10,256g D. 25,6g
II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
1. (1,5đ) Phân loại các oxit có CTHH sau là oxit axit hay oxit bazơ, và đọc tên các oxit đó
ZnO , Fe2O3 , N2O5 , CO2 , CO3 , K2O
2. (1đ) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết thuộc loại phản ứng hóa học nào đã học.
a) Al(OH)3 Al2O3 + H2O
b) CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
c) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
d) P2O5 + H2O H3PO4
3. (2,5đ) Đốt cháy 12,4g photpho trong bình đựng không khí sau phản ứng thu được chất rắn màu trắng.
a) Ghi PTHH, đọc tên sản phẩm
b) Tính thể tích khí oxi cần dùng
c) Tính thể tích không khí đã dùng (các khí ở đktc)
d) Tính khối lượng chất tạo thành
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Vĩnh Hòa
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)