De KT 45' NV7

Chia sẻ bởi Nguyễn Sinh Hiệp | Ngày 11/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: De KT 45' NV7 thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Ngữ văn 7:
Tiết 41: Kiểm tra
Thời gian: 45 phút
A- Mục tiêu cần đạt:
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng phần Văn trong chương trình từ đầu học kì 1, môn Ngữ văn lớp 7 với mục đích đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng những đơn vị kiến thức phần văn bản.
- Từ đó, điều chỉnh- bổ sung rút kinh nghiệm giảng dạy với GV, học tập đối với HS
B- Hình thức đề kiểm tra:
- Hình thức : Trắc nghiệm kết hợp tự luận
- Cách tổ chức kỉểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút.
C- Thiết lập ma trận:
Cấp độ

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL


Văn bản nhật dụng:
Công trường mở ra;
Mẹ tôi;
Cuộc chia tay...
ra tác giả

được nội dung , ý nghĩa các văn bản







Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ : %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
2,5 %

Số câu: 3
Số điểm: 0,75
7,5 %





Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lê: 10%

Ca dao, dân ca:
Những câu hát về t/c gia đình; Quê hương ....


Hiểu được ND, NT một số bài ca dao




P/tích giá trị ND, NT của 1 bài ca dao


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ : %


Số câu: 2
Số điểm: 0.5
5%




Số câu: 1
Số điểm: 3
30%
Số câu: 3
Số điểm: 3,5
Tỉ lê: 35%

Thơ trung đại: VN; TQ
Sông núi nước Nam;
Phò giá về kinh;
Bánh trôi nước;
Bạn đến chơi nhà ...
Cảm nghỉ trong đêm thanh tĩnh ....
Nhận biết tác phẩm tác giả đã học
và chép được bài thơ

Hiểu giá trị ND, NT của văn bản thơ TĐ



bày cảm nhận vê 1 hình ảnh trong Tp


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ : %
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
15%
Số câu: 1/2
Số điểm: 1
10%

Số câu:1/2
Số điểm: 1
10%



Số câu: 1
Số điểm: 2
20%
Số câu:3
Số điểm:5
50%

Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ : %
Số câu: 1 +1/2
Số điểm: 2,5
25 %
Số câu: 6 +1/2
Số điểm: 2,5
25 %
Số câu: 2
Số điểm: 5
50%
Số câu:10
Số điểm: 10
100 %


D- Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.
Câu 1: Đêm trước ngày khai trường, tâm trạng của đưa con như thế nào?
A. Thấp phỏng, lo lắng
B. Vô tư, thanh thản

C. Thao thức, đợi chờ
D. Căng thẳng, hồi hồi hộp

Câu 2: – môn - đô đơ A – mi – xi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Sinh Hiệp
Dung lượng: 90,98KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)