đề kt
Chia sẻ bởi Lê Thanh Nghị |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: đề kt thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………………Lớp: 8……..
T801
Kiểm tra: 1 Tiết - Môn: Toán
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo.
Câu 1: Tổng của hai phân thức: và là:
A. B. C. D.
Câu 2: Phân thức không xác định tại:
A. x = B. x = ( 1 C. x = D. x = 2
Câu 3: Phân thức đối của Là:
A. B. C. D.
Câu 4: Phân thức: +2x. Xác định khi:
A. x ≠ 0; x ≠ 2 B. x ≠ ( 2 C. x ≠ 0; x ≠ ( 2 D. x ≠- 2
Câu 5: Hiệu của: 1 - bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Biểu thức: 1+ biến đổi thành phân thức đại số là:
A. B. C. D.
Câu 7: Phân thức đại số là biểu thức có dạng ……….trong đó……………………………………………………..
Câu 8: Phân thức nghịch đảo của Là:
A. B. x-3 C. D.
Câu 9: Biểu thức: được biến đổi thành phân thức đại số là:
A. B. C. D. 1
Câu 10: Với x = 3 giá trị của phân thức: +1 là:
A. 3 B. C. 2 D.
Câu 11: Kết quả phép chia: : ( x-x+1 ) Là:
A. B. C. 3 D.
Câu 12: Giá trị phân thức bằng 1 khi:
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3.
Câu 13: Giá trị của phân thức bằng 1 khi:
A. x = 4 B. x = 3 C. x = 2 D. x = 1
Câu 14: Tổng của hai phân thức và Là phân thức:
A. B. C. D.
Câu 15: Kết quả phép chia: (x-1): bằng:
A. B. C. D.
Câu 16: Giá trị phân thức: tại x = 95 là:
A. 150 B. 100 C. 50 D. 10
Câu 17: Các giá trị x nguyên để phân thức: P = có giá trị là một số nguyên.
A. x = ( 1 B. x = 0; x = ( 2 C. x = 0; x = ( 1 D. x = 1; x = 2
Câu 18: Điều kiện của x để phân thức: xác định là:
A. x ≠ ( B. x ≠ - 3 C. x ≠ ( 3 D. x ≠ 3
Câu 19: Mẫu thức chung của các phân thức: là:
A. (x+1) B. x+1 C. x- 1 D. (x-1)
Câu 20: Điền đa thức thích hợp vào chỗ ….. trong các đẳng thức sau:
A. = B. = C. = D. =
Câu 21: Tích của ba phân thức: ; ; bằng:
A. 1 B. 2 C. D.
Câu 22: Rút gọn phân thức : ta được phân thức:
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
T801
Kiểm tra: 1 Tiết - Môn: Toán
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo.
Câu 1: Tổng của hai phân thức: và là:
A. B. C. D.
Câu 2: Phân thức không xác định tại:
A. x = B. x = ( 1 C. x = D. x = 2
Câu 3: Phân thức đối của Là:
A. B. C. D.
Câu 4: Phân thức: +2x. Xác định khi:
A. x ≠ 0; x ≠ 2 B. x ≠ ( 2 C. x ≠ 0; x ≠ ( 2 D. x ≠- 2
Câu 5: Hiệu của: 1 - bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Biểu thức: 1+ biến đổi thành phân thức đại số là:
A. B. C. D.
Câu 7: Phân thức đại số là biểu thức có dạng ……….trong đó……………………………………………………..
Câu 8: Phân thức nghịch đảo của Là:
A. B. x-3 C. D.
Câu 9: Biểu thức: được biến đổi thành phân thức đại số là:
A. B. C. D. 1
Câu 10: Với x = 3 giá trị của phân thức: +1 là:
A. 3 B. C. 2 D.
Câu 11: Kết quả phép chia: : ( x-x+1 ) Là:
A. B. C. 3 D.
Câu 12: Giá trị phân thức bằng 1 khi:
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3.
Câu 13: Giá trị của phân thức bằng 1 khi:
A. x = 4 B. x = 3 C. x = 2 D. x = 1
Câu 14: Tổng của hai phân thức và Là phân thức:
A. B. C. D.
Câu 15: Kết quả phép chia: (x-1): bằng:
A. B. C. D.
Câu 16: Giá trị phân thức: tại x = 95 là:
A. 150 B. 100 C. 50 D. 10
Câu 17: Các giá trị x nguyên để phân thức: P = có giá trị là một số nguyên.
A. x = ( 1 B. x = 0; x = ( 2 C. x = 0; x = ( 1 D. x = 1; x = 2
Câu 18: Điều kiện của x để phân thức: xác định là:
A. x ≠ ( B. x ≠ - 3 C. x ≠ ( 3 D. x ≠ 3
Câu 19: Mẫu thức chung của các phân thức: là:
A. (x+1) B. x+1 C. x- 1 D. (x-1)
Câu 20: Điền đa thức thích hợp vào chỗ ….. trong các đẳng thức sau:
A. = B. = C. = D. =
Câu 21: Tích của ba phân thức: ; ; bằng:
A. 1 B. 2 C. D.
Câu 22: Rút gọn phân thức : ta được phân thức:
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Nghị
Dung lượng: 39,89KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)