đề kt 1t tiết 50

Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Nguyên | Ngày 12/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: đề kt 1t tiết 50 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MÔN : ĐẠI SỐ 7
ĐỀ A TIẾT 50_TUẦN 24

Họ và tên:……………………..
Lớp:……………………………
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô)

A.Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Kết quả tìm hiểu trọng lượng của 30 học viên tham gia lớp thể dục được ghi lại như sau: (tính bằng kg)
Trọng lượng(x)
40
45
50
52
54
56
62
63
75
80

Tần số(n)
2
7
2
3
2
4
1
3
5
1

Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1.Dấu hiệu ở đây là:
Trọng lượng của tất cả học viên tham gia lớp thể dục.
Trọng lượng của mỗi học viên tham gia lớp thể dục.
Số học sinh tham gia lớp thể dục.
Một học sinh tham gia lớp thể dục.
2.Số các giá trị là:
A. 80 B.40 C.30 D. Đáp án khác.
3. “ Tần số” của học viên cân nặng 56kg là:
A. 1 B.2 C.3 D.4
4. Mốt của dấu hiệu là:
A. Mo = 62 B. Mo = 45 C. Mo = 80 D. Mo = 56
5. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 56,3 B. 65,3 C. 53,6 D. Đáp án khác
6. Số phần trăm của những người không dưới 62kg là:
A. 55,55% B. 44,44% C. 33,33% D. 22,22%

B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (6 điểm) Tuổi thọ của 40 cụ già trong phường Quang Trung được thống kê như sau:
100
96
70
65
75
65
85
65
89
75

85
75
85
80
96
90
70
96
96
85

90
89
70
100
75
96
85
65
70
85

70
65
90
96
65
85
90
89
75
70


Câu 1: Dấu hiệu là gì? Số đơn vị điều tra?
Câu 2: Lập bảng tầng số.
Câu 3: Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
Câu 4: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: (1 điểm). Trung bình cộng của mười số là 12. Do thêm số thứ mười một nên trung bình cộng của mười một số là 13. Hãy tìm số thứ mười một?

Bài làm




PHÒNG GD & ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MÔN : ĐẠI SỐ 7
ĐỀ B TIẾT 50_TUẦN 24

Họ và tên:……………………..
Lớp:……………………………
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô)

A.Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Kết quả điều tra về chiều cao của 30 học sinh nam và nữ của lớp 9A được ghi lại như sau:(đo bằng cm)
Chiều cao (x)
148
150
155
157
158
160
162
164
165
170

Tần số(n)
1
1
5
6
4
3
4
1
3
2

Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1.Dấu hiệu ở đây là:
A. 30 học sinh nam và nữ lớp 9A.
B. Chiều cao của 30 học sinh lớp 9A.
C. Số học sinh nam của lớp 9A.
D. Chiều cao của mỗi học sinh nam và nữ lớp 9A.
2.Số các giá trị là:
A. 30 B. 10 C. 170 D. Đáp án khác.
3. “ Tần số” của học sinh cao 158cm là:
A. 3 B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thu Nguyên
Dung lượng: 103,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)