ĐỀ KT 1T SINH HỌC 9 (lý thuyết)
Chia sẻ bởi Trịnh Thế Quyền |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT 1T SINH HỌC 9 (lý thuyết) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Lớp 9A. Tiết TKB:….Ngày giảng: …...tháng 03 năm 2012. Sĩ số: 24 vắng: …...
Lớp 9B. Tiết TKB:….Ngày giảng: …...tháng 03 năm 2012. Sĩ số: 11 vắng: .......
Lớp 9C. Tiết TKB:….Ngày giảng: …...tháng 03 năm 2012. Sĩ số: 15 vắng: …...
TIẾT 53:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình môn sinh học lớp 9 sau khi học sinh học xong chương I, II, phần Sinh vật và Môi trường.
Học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức:
CHƯƠNG I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
- Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm) đến sinh vật.
- Nêu được khái niệm môi trường.
- Kể được một số mối quan hệ cùng loài và khác loài.
CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI
- Trình bày được các tính chất cơ bản của quần xã.
- Nêu được các khái niệm: hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn.
- Nêu được đặc điểm quần thể người. Từ đó thấy được ý nghĩa của việc thực hiện pháp lệnh về dân số.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tư duy, so sánh, tổng hợp.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra, tự lực trong làm bài.
II – HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra trắc nghiệm và tự luận
- Học sinh làm bài trên lớp
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiểm tra bài cũ: (1/)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
Giáo viên chép đề lên bảng
A – MA TRẬN
Tên chương
(nội dung chính)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
VD thấp
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I :
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
06 tiết
- Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm) đến sinh vật.
- Nêu được khái niệm môi trường.
- Kể được một số mối quan hệ cùng loài và khác loài.
- Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm) đến sinh vật.
5 câu
5 điểm
= 50 %
2 câu 1,0 điểm
1 câu 1,0 điểm
2 câu 3,0 điểm
5 câu
5 đ
= 50 %
Chương II :
HỆ SINH THÁI
05 tiết
- Trình bày được các tính chất cơ bản của quần xã.
- Nêu được các khái niệm: hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn.
- Nêu được đặc điểm quần thể người. Từ đó thấy được ý nghĩa của việc thực hiện pháp lệnh về dân số.
- Nêu được các khái niệm: hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn.
4 câu 5
điểm
= 50 %
2 câu 1,0 điểm
1 câu 2,0 điểm
1 câu 2,0 điểm
4 câu
5 đ
= 50%
9 câu
= 10 đ
= (100 %)
5 câu
= 3,0 đ
= 30 %
3 câu
= 5 đ
= 50 %
1 câu
= 2,0 đ
= 20 %
9 câu
= 10 đ
B – ĐỀ BÀI:
I - TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. (0.5 đ) Động vật ngủ đông để:
A. Tồn tại
B. Thích nghi với môi trường
C. Báo hiệu mùa lạnh
D. Cả A, B và C.
Câu 2. (0.5 đ) Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây ?
A. Lá
B. Thân
C. Cành
D. Hoa, quả
Câu 3. (0.5 đ) Độ đa dạng của 1 quần xã được thể hiện:
A. Số lượng cá thể nhiều
B. Có cả động vật và thực vật
C. Mật độ cá thể của từng loài
Lớp 9B. Tiết TKB:….Ngày giảng: …...tháng 03 năm 2012. Sĩ số: 11 vắng: .......
Lớp 9C. Tiết TKB:….Ngày giảng: …...tháng 03 năm 2012. Sĩ số: 15 vắng: …...
TIẾT 53:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình môn sinh học lớp 9 sau khi học sinh học xong chương I, II, phần Sinh vật và Môi trường.
Học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức:
CHƯƠNG I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
- Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm) đến sinh vật.
- Nêu được khái niệm môi trường.
- Kể được một số mối quan hệ cùng loài và khác loài.
CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI
- Trình bày được các tính chất cơ bản của quần xã.
- Nêu được các khái niệm: hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn.
- Nêu được đặc điểm quần thể người. Từ đó thấy được ý nghĩa của việc thực hiện pháp lệnh về dân số.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tư duy, so sánh, tổng hợp.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra, tự lực trong làm bài.
II – HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra trắc nghiệm và tự luận
- Học sinh làm bài trên lớp
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiểm tra bài cũ: (1/)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
Giáo viên chép đề lên bảng
A – MA TRẬN
Tên chương
(nội dung chính)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
VD thấp
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I :
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
06 tiết
- Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm) đến sinh vật.
- Nêu được khái niệm môi trường.
- Kể được một số mối quan hệ cùng loài và khác loài.
- Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm) đến sinh vật.
5 câu
5 điểm
= 50 %
2 câu 1,0 điểm
1 câu 1,0 điểm
2 câu 3,0 điểm
5 câu
5 đ
= 50 %
Chương II :
HỆ SINH THÁI
05 tiết
- Trình bày được các tính chất cơ bản của quần xã.
- Nêu được các khái niệm: hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn.
- Nêu được đặc điểm quần thể người. Từ đó thấy được ý nghĩa của việc thực hiện pháp lệnh về dân số.
- Nêu được các khái niệm: hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn.
4 câu 5
điểm
= 50 %
2 câu 1,0 điểm
1 câu 2,0 điểm
1 câu 2,0 điểm
4 câu
5 đ
= 50%
9 câu
= 10 đ
= (100 %)
5 câu
= 3,0 đ
= 30 %
3 câu
= 5 đ
= 50 %
1 câu
= 2,0 đ
= 20 %
9 câu
= 10 đ
B – ĐỀ BÀI:
I - TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. (0.5 đ) Động vật ngủ đông để:
A. Tồn tại
B. Thích nghi với môi trường
C. Báo hiệu mùa lạnh
D. Cả A, B và C.
Câu 2. (0.5 đ) Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây ?
A. Lá
B. Thân
C. Cành
D. Hoa, quả
Câu 3. (0.5 đ) Độ đa dạng của 1 quần xã được thể hiện:
A. Số lượng cá thể nhiều
B. Có cả động vật và thực vật
C. Mật độ cá thể của từng loài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thế Quyền
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)