Đề KT 1T Kì 2 Lý 6
Chia sẻ bởi Quốc Toản |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1T Kì 2 Lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRÖÔØNG THCS TAÂN HAØ BAØI KIEÅM TRA 45 PHUÙT
Lôùp 6A . . . Moân : Vật lý 6
Hoï vaø Teân : Maõ ñeà 134
Baûng traû lôøi phaàn I (chæ ghi A,B,C . . .)
Caâu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Tr.lôøi
I. Hãy ghi các chữ cái đầu các phương án đúng trong các câu mà em chọn vào bảng trả lời ở trên :
Câu 1: Băng kép hoạt động dựa vào nguyên tắc :
A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí . D. Sự nở vì nhiệt của các chất chất rắn khác nhau.
Câu 2: Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt
A. giống nhau. B. khác nhau.
C. có thể giống nhau hoặc khác nhau. D. bằng nhau.
Câu 3: Đối với nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ nước đá đang tan là:
A. 100oC B. 32oC C. 180oC. D. 0oC
Câu 4: Câu nào sau đây mô tả đúng cấu tạo của một băng kép?
A. Băng kép được cấu tạo từ 2 thanh kim lọai có bản chất khác nhau.
B. Băng kép được cấu tạo từ một thanh thép và một thanh đồng.
C. Băng kép được cấu tạo từ một thanh nhôm và một thanh đồng.
D. Băng kép được cấu tạo từ một thanh thép và một thanh nhôm.
Câu 5: Để kiểm tra một người có bị sốt không, ta sử dụng :
A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế y tế. C. Nhiệt kế rượu. D. Nhiệt kế dầu.
Câu 6: Để đo nhiệt độ trong các thí nghiệm người ta thường dùng loại nhiệt kế nào ?
A. Nhiệt kế thuỷ ngân B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế chỉ thị màu D. Nhiệt kế rượu.
Câu 7: Nhiệt kế rượu, nhiệt kế dầu hoạt động dựa vào nguyên tắc nào:
A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự nở vì nhiệt của chất rắn .
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí . D. Sự nở vì nhiệt của các chất.
Câu 8: Dùng ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên
A. lớn hơn trọng lượng của vật .
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn trọng lượng của vật
C. nhỏ hơn trọng lượng của vật .
D. bằng trọng lượng của vật .
Câu 9: Pa lăng ở hình 1 dùng để nâng vật nặng trọng lượng P lên cao. Hãy cho biết ròng rọc nào là ròng rọc cố định, ròng rọc nào là ròng rọc động ?
A. Ròng rọc 1, 2, 3 và 4 đều là ròng rọc động.
B. Ròng rọc 1 và 2 là ròng rọc cố định, ròng rọc 3 và 4 là ròng rọc động.
C. Ròng rọc 1, 2, 3 và 4 đều là ròng rọc cố định.
D. Ròng rọc 1 và 2 là ròng rọc động, ròng rọc 3 và 4 là ròng rọc cố định.
Câu 10: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây, cách sắp xếp nào là đúng ?
A. Lỏng, rắn, khí B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, lỏng, khí
Câu 11: Khi nung nóng một vòng kim loại như hình 2 thì
A. bán kính R1 tăng, kính R2 giảm.
B. bán kính R2 tăng, kính R1 giảm.
C. chiều dày d giảm.
D. cả R1, R2, và d đều tăng.
Câu 12: Ròng rọc cố định có tác dụng
A. giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
C. làm thay đổ độ lớn của lực kéo.
D. giúp làm lực kéo vật lên lớn hơn trọng lượng của vật.
Câu 13: Trong các máy cơ đơn giản sau đây, máy cơ nào không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực :
A. Ròng rọc động. B. Đòn bẩy.
C. Mặt phẳng nghiêng. D. Ròng rọc cố đinh.
Câu 14: Hệ thống ròng rọc như hình 3 có tác dụng
A. đổi hướng của lực kéo.
B. thay đổi trọng lượng của vật.
C. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.
D. giảm độ lớn của lực kéo.
Câu 15: Với hệ thống máy cơ đơn giản như hình 4 (khối lượng của ròng rọc và ma sát ở mặt phẳng nghiêng không đáng kể), dùng để kéo vật có khối lượng 100kg lên với lực kéo là
A. F < 500N. B. F = 500N. C. F > 500N. D. F = 1000N.
Câu 16: Đối với nhiệt giai Farenhai, hơi nước đang sôi là:
A. 100oF B. 32oF C. 212oF D. 180oF.
Câu 17: Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh ?
A. Vì trọng lượng riêng của không khí nóng lớn hơn.
B. Vì thể tích của không khí nóng nhỏ hơn.
C. Vì trọng lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn.
D. Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.
Câu 18: Để nâng một xô vữa hồ có trọng lượng 400 N lên cao. Ta sử dụng trường hợp nào sau đây để vừa lợi về lực và hướng của lực kéo :
A. Sử dụng một ròng rọc động.
B. Kéo vật lên theo phương thẳng đứng.
C. Một hệ thống ròng rọc cố định và ròng rọc động .
D. Sử dụng một ròng rọc cố định.
Câu 19: Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản :
A. Có thể gây ra lực rất nhỏ B. Có thể gây ra lực rất lớn
C. Có thể gây ra lực vừa phải D. Không gây ra lực nào.
Câu 20: Các chất khí khác nhau thì sự nở vì nhiệt :
A. Giống nhau B. Khác nhau
C. Vừa giống nhau, vừa khác nhau D. Cả A, B, C đều sai.
II. Tự luận
Bài 1. Các băng kép khi ở nhiệt độ bình thường thì nó thẳng. Hai băng kép ở hình H.a và H.b đều bị cong đi.
a. Hỏi hai băng kép này bị làm nóng lên hay lạnh đi ?
b. Nếu thay đổi nhiệt độ ngược lại so với câu a thì hình dạng của các băng kép thay đổi như thế nào ?
c. Từ hai hình này em rút ra nhận xét gì ?
Bài 1. Hãy mô tả thí nghiệm ở hình vẽ và giải thích ?
Lôùp 6A . . . Moân : Vật lý 6
Hoï vaø Teân : Maõ ñeà 134
Baûng traû lôøi phaàn I (chæ ghi A,B,C . . .)
Caâu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Tr.lôøi
I. Hãy ghi các chữ cái đầu các phương án đúng trong các câu mà em chọn vào bảng trả lời ở trên :
Câu 1: Băng kép hoạt động dựa vào nguyên tắc :
A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí . D. Sự nở vì nhiệt của các chất chất rắn khác nhau.
Câu 2: Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt
A. giống nhau. B. khác nhau.
C. có thể giống nhau hoặc khác nhau. D. bằng nhau.
Câu 3: Đối với nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ nước đá đang tan là:
A. 100oC B. 32oC C. 180oC. D. 0oC
Câu 4: Câu nào sau đây mô tả đúng cấu tạo của một băng kép?
A. Băng kép được cấu tạo từ 2 thanh kim lọai có bản chất khác nhau.
B. Băng kép được cấu tạo từ một thanh thép và một thanh đồng.
C. Băng kép được cấu tạo từ một thanh nhôm và một thanh đồng.
D. Băng kép được cấu tạo từ một thanh thép và một thanh nhôm.
Câu 5: Để kiểm tra một người có bị sốt không, ta sử dụng :
A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế y tế. C. Nhiệt kế rượu. D. Nhiệt kế dầu.
Câu 6: Để đo nhiệt độ trong các thí nghiệm người ta thường dùng loại nhiệt kế nào ?
A. Nhiệt kế thuỷ ngân B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế chỉ thị màu D. Nhiệt kế rượu.
Câu 7: Nhiệt kế rượu, nhiệt kế dầu hoạt động dựa vào nguyên tắc nào:
A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự nở vì nhiệt của chất rắn .
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí . D. Sự nở vì nhiệt của các chất.
Câu 8: Dùng ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên
A. lớn hơn trọng lượng của vật .
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn trọng lượng của vật
C. nhỏ hơn trọng lượng của vật .
D. bằng trọng lượng của vật .
Câu 9: Pa lăng ở hình 1 dùng để nâng vật nặng trọng lượng P lên cao. Hãy cho biết ròng rọc nào là ròng rọc cố định, ròng rọc nào là ròng rọc động ?
A. Ròng rọc 1, 2, 3 và 4 đều là ròng rọc động.
B. Ròng rọc 1 và 2 là ròng rọc cố định, ròng rọc 3 và 4 là ròng rọc động.
C. Ròng rọc 1, 2, 3 và 4 đều là ròng rọc cố định.
D. Ròng rọc 1 và 2 là ròng rọc động, ròng rọc 3 và 4 là ròng rọc cố định.
Câu 10: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây, cách sắp xếp nào là đúng ?
A. Lỏng, rắn, khí B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, lỏng, khí
Câu 11: Khi nung nóng một vòng kim loại như hình 2 thì
A. bán kính R1 tăng, kính R2 giảm.
B. bán kính R2 tăng, kính R1 giảm.
C. chiều dày d giảm.
D. cả R1, R2, và d đều tăng.
Câu 12: Ròng rọc cố định có tác dụng
A. giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
C. làm thay đổ độ lớn của lực kéo.
D. giúp làm lực kéo vật lên lớn hơn trọng lượng của vật.
Câu 13: Trong các máy cơ đơn giản sau đây, máy cơ nào không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực :
A. Ròng rọc động. B. Đòn bẩy.
C. Mặt phẳng nghiêng. D. Ròng rọc cố đinh.
Câu 14: Hệ thống ròng rọc như hình 3 có tác dụng
A. đổi hướng của lực kéo.
B. thay đổi trọng lượng của vật.
C. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo.
D. giảm độ lớn của lực kéo.
Câu 15: Với hệ thống máy cơ đơn giản như hình 4 (khối lượng của ròng rọc và ma sát ở mặt phẳng nghiêng không đáng kể), dùng để kéo vật có khối lượng 100kg lên với lực kéo là
A. F < 500N. B. F = 500N. C. F > 500N. D. F = 1000N.
Câu 16: Đối với nhiệt giai Farenhai, hơi nước đang sôi là:
A. 100oF B. 32oF C. 212oF D. 180oF.
Câu 17: Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh ?
A. Vì trọng lượng riêng của không khí nóng lớn hơn.
B. Vì thể tích của không khí nóng nhỏ hơn.
C. Vì trọng lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn.
D. Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.
Câu 18: Để nâng một xô vữa hồ có trọng lượng 400 N lên cao. Ta sử dụng trường hợp nào sau đây để vừa lợi về lực và hướng của lực kéo :
A. Sử dụng một ròng rọc động.
B. Kéo vật lên theo phương thẳng đứng.
C. Một hệ thống ròng rọc cố định và ròng rọc động .
D. Sử dụng một ròng rọc cố định.
Câu 19: Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản :
A. Có thể gây ra lực rất nhỏ B. Có thể gây ra lực rất lớn
C. Có thể gây ra lực vừa phải D. Không gây ra lực nào.
Câu 20: Các chất khí khác nhau thì sự nở vì nhiệt :
A. Giống nhau B. Khác nhau
C. Vừa giống nhau, vừa khác nhau D. Cả A, B, C đều sai.
II. Tự luận
Bài 1. Các băng kép khi ở nhiệt độ bình thường thì nó thẳng. Hai băng kép ở hình H.a và H.b đều bị cong đi.
a. Hỏi hai băng kép này bị làm nóng lên hay lạnh đi ?
b. Nếu thay đổi nhiệt độ ngược lại so với câu a thì hình dạng của các băng kép thay đổi như thế nào ?
c. Từ hai hình này em rút ra nhận xét gì ?
Bài 1. Hãy mô tả thí nghiệm ở hình vẽ và giải thích ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quốc Toản
Dung lượng: 165,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)