ĐỀ KT 15' CHUONG I
Chia sẻ bởi Phạm Khánh Huyền |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT 15' CHUONG I thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 15 phút môn Đại số lớp 7
I. Mục đích kiểm tra.
Kiểm tra việc học tập và tiếp thu kiến thức của HS, để từ đó điều chỉnh việc học tập của trò và dạy của thầy.
II. Ma trận đề kiểm tra.
Chủ đề
Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Số hữu tỉ
- Biết tập hợp số hữu tỉ
- Biết thực hiện các phép toán về số hữu tỉ
- Hiểu cách thực hiện các phép tính về số hữu tỉ
- Hiểu quy tắc để thực hiệu các phép tính về số hữ tỉ
- HS vận dụng vào thực hiện các phép tính về bài toán tìm x đơn giản
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ %
1 (Câu 1)
1 điểm
10%
2 câu (Câu 2, 3)
2 điểm
20%
2 câu (Câu 4, 5)
2 điểm
20%
5 câu
5 điểm
50%
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Biết luỹ thừa của một số hữu tỉ
Hiểu được các công thức và kiểm tra được sự đúng sai của công thức thông qua bài tập
Vận dụng các kiến thức về luỹ thừa để tính giá trị của các biểu thức đơn giản
Tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2Câu: 6, 7
2 điểm
20%
1 câu: 8,
2 điểm
20%
2 câu: 9,10
2 điểm
20%
5 câu
5 điểm
50%
Tổng
3 câu
3 điểm
30%
3 câu
3 điểm
30%
4 câu
4 điểm
40%
10 câu
10 điểm
100%
Kiểm tra 15 phút – Môn Đại số – lớp 7
Họ và tên: ……………………………..
Diểm
Nhận xét của cô giáo
Kết quả nào sau đây là đúng: ( Từ câu1 đến câu 3)
Câu1: A. B. -5 N C. -2 Q d.Z
Câu 2: A. 5: (- B. (-7) : (- C.(-3) : =-8 D. 6: = 10
Câu 3: A. 12 . -=- B. = C. D.
Câu 4: Cho x + = thì giá trị của x là
A. B. - C. - D. Một kết quả khác
Câu 5: Cho P =.. thì giá trị của biểu thức P là
A. - B. C. - D. Một kết quả khác
Câu 6: điền vào chỗ trống (……) để được kết quả đúng:
xm . xn = …………
xm : xn = ………… (x0, mn)
x0 =……… ( x0)
( xm)n =………
Câu 7: Kết quả nào sau đay là đúng :
A ( 20)1 =2 B. ( 20)1=1 C. ( 20)-1=2 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Kết quả của phép tính: 35: 33=…..
A. 32 B.12 C.38 D. 18
Câu 9: số hữu tỉ x thoả mãn x2 = là:
A. B .- C. ; - D.
Câu 10: Giá trị của biểu thức 42 – 35 : 33 =….
16- 9 B.16 + 9 C. 8 – 6 D. 8+ 6
3. Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:
A. B. C. D.
4. Làm tròn số 3,1877 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 3,19 B. 3,18 C. 3,2 D. 3,188`
I. Mục đích kiểm tra.
Kiểm tra việc học tập và tiếp thu kiến thức của HS, để từ đó điều chỉnh việc học tập của trò và dạy của thầy.
II. Ma trận đề kiểm tra.
Chủ đề
Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Số hữu tỉ
- Biết tập hợp số hữu tỉ
- Biết thực hiện các phép toán về số hữu tỉ
- Hiểu cách thực hiện các phép tính về số hữu tỉ
- Hiểu quy tắc để thực hiệu các phép tính về số hữ tỉ
- HS vận dụng vào thực hiện các phép tính về bài toán tìm x đơn giản
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ %
1 (Câu 1)
1 điểm
10%
2 câu (Câu 2, 3)
2 điểm
20%
2 câu (Câu 4, 5)
2 điểm
20%
5 câu
5 điểm
50%
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Biết luỹ thừa của một số hữu tỉ
Hiểu được các công thức và kiểm tra được sự đúng sai của công thức thông qua bài tập
Vận dụng các kiến thức về luỹ thừa để tính giá trị của các biểu thức đơn giản
Tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2Câu: 6, 7
2 điểm
20%
1 câu: 8,
2 điểm
20%
2 câu: 9,10
2 điểm
20%
5 câu
5 điểm
50%
Tổng
3 câu
3 điểm
30%
3 câu
3 điểm
30%
4 câu
4 điểm
40%
10 câu
10 điểm
100%
Kiểm tra 15 phút – Môn Đại số – lớp 7
Họ và tên: ……………………………..
Diểm
Nhận xét của cô giáo
Kết quả nào sau đây là đúng: ( Từ câu1 đến câu 3)
Câu1: A. B. -5 N C. -2 Q d.Z
Câu 2: A. 5: (- B. (-7) : (- C.(-3) : =-8 D. 6: = 10
Câu 3: A. 12 . -=- B. = C. D.
Câu 4: Cho x + = thì giá trị của x là
A. B. - C. - D. Một kết quả khác
Câu 5: Cho P =.. thì giá trị của biểu thức P là
A. - B. C. - D. Một kết quả khác
Câu 6: điền vào chỗ trống (……) để được kết quả đúng:
xm . xn = …………
xm : xn = ………… (x0, mn)
x0 =……… ( x0)
( xm)n =………
Câu 7: Kết quả nào sau đay là đúng :
A ( 20)1 =2 B. ( 20)1=1 C. ( 20)-1=2 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Kết quả của phép tính: 35: 33=…..
A. 32 B.12 C.38 D. 18
Câu 9: số hữu tỉ x thoả mãn x2 = là:
A. B .- C. ; - D.
Câu 10: Giá trị của biểu thức 42 – 35 : 33 =….
16- 9 B.16 + 9 C. 8 – 6 D. 8+ 6
3. Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:
A. B. C. D.
4. Làm tròn số 3,1877 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 3,19 B. 3,18 C. 3,2 D. 3,188`
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Khánh Huyền
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)