Đề KT 1 tiết VL6-HKII (2014-2015)mới nhất
Chia sẻ bởi Hải DươngVP |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1 tiết VL6-HKII (2014-2015)mới nhất thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LIÊN BẢO- VĨNH YÊN
BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT (HKII)
MÔN: VẬT LÝ 6
Năm học: 2014-2015
Thời gian làm bài: 45 phút ngày ….. tháng 3 năm 2015
HỌ TÊN:……………………………….
LỚP:……
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
A. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Các câu sau, câu nào đúng:
A. Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực kéo
B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn và phương của lực kéo
C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn và chiều của lực kéo
D. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng và độ lớn của lực kéo
Câu 2. Cho bảng 1 biểu thị độ tăng chiều dài của một số thanh kim loại khác nhau có cùng chiều dài ban đầu 1m khi nhiệt độ tăng lên 50oC. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều dưới đây, cách sắp xếp đúng là:
A. Nhôm, đồng, sắt B. Sắt, đồng, nhôm
C. Sắt, nhôm, đồng D. Đồng, nhôm, sắt
Câu 3. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên:
A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí. D. Sự nở vì nhiệt của các chất
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng riêng của vật tăng. B. Thể tích của vật tăng.
C. Khối lượng của vật tăng. D. Thể tích, khối lượng riêng của vật đều tăng
Câu 5. Khi các vật nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn, do đó trong thực tế khi lắp đặt đường ray xe lửa ở chỗ nối các thanh ray người ta thường để một khe hở nhỏ để:
A. Dễ uốn cong đường ray. B. Tiết kiệm thanh ray.
C. Dễ tháo lắp thanh ray khi sửa chữa hoặc thay thế.
D. Tránh hiện tượng làm cong đường ray do dãn nở khi nhiệt độ tăng.
Câu 6. Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì:
A. Khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. B. Khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.
C. Khối lượng của không khí nóng lớn hơn. D. Khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn.
.Câu 7. Băng kép hoạt động dựa trên nguyên tắc:
A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng B. Sự nở vì nhiệt của chất khí
C. Sự nở vì nhiệt của chất rắn D. Sự nở vì nhiệt của các chất rắn khác nhau
Câu 8. Đối với nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước đá đang tan được quy ước là:
A. 1000C B. 320C C. 00C D. 800C
Câu 9. Đối với nhiệt giai Farenhai, hơi nước đang sôi được quy ước:
A. 2120F B. 1000F C. 320F D. 1800F
Câu 10. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào đúng:
A. Rắn > Lỏng > Khí B. Khí > Lỏng > Rắn
C. Lỏng > Khí > Rắn D. Khí > Rắn > Lỏng
B. Tự luận: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
Câu 11. Đổi nhiệt độ:
a) 360C =......... 0F b) 920C = ...............0F
c) 770F = ..........0C d) 1310F = ..............0C
Câu 12. Một bình cầu thuỷ tinh chứa không khí được đậy kín bằng nút cao su, xuyên qua nút là một thanh thuỷ tinh hình chữ L (hình trụ, hở hai đầu). Giữa ống thuỷ tinh nằm ngang có một giọt nước màu như hình 2. Hãy mô tả hiện tượng xảy ra khi hơ nóng và làm nguội bình cầu? Từ đó có nhận xét gì?
Câu 13. Giải thích tại sao khi nút gỗ của chai thủy tinh bị kẹt người ta thường hơ nóng cổ chai?
Câu 14. Khi quả bóng bàn bị móp(chưa thủng), làm thế nào để quả bóng phồng lên. Giải thích tại sao?
Bài làm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III.3) ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HKII)
MÔN: VẬT LÝ 6
NĂM HỌC: 2014-
BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT (HKII)
MÔN: VẬT LÝ 6
Năm học: 2014-2015
Thời gian làm bài: 45 phút ngày ….. tháng 3 năm 2015
HỌ TÊN:……………………………….
LỚP:……
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
A. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Các câu sau, câu nào đúng:
A. Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực kéo
B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn và phương của lực kéo
C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn và chiều của lực kéo
D. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng và độ lớn của lực kéo
Câu 2. Cho bảng 1 biểu thị độ tăng chiều dài của một số thanh kim loại khác nhau có cùng chiều dài ban đầu 1m khi nhiệt độ tăng lên 50oC. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều dưới đây, cách sắp xếp đúng là:
A. Nhôm, đồng, sắt B. Sắt, đồng, nhôm
C. Sắt, nhôm, đồng D. Đồng, nhôm, sắt
Câu 3. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên:
A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí. D. Sự nở vì nhiệt của các chất
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng riêng của vật tăng. B. Thể tích của vật tăng.
C. Khối lượng của vật tăng. D. Thể tích, khối lượng riêng của vật đều tăng
Câu 5. Khi các vật nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn, do đó trong thực tế khi lắp đặt đường ray xe lửa ở chỗ nối các thanh ray người ta thường để một khe hở nhỏ để:
A. Dễ uốn cong đường ray. B. Tiết kiệm thanh ray.
C. Dễ tháo lắp thanh ray khi sửa chữa hoặc thay thế.
D. Tránh hiện tượng làm cong đường ray do dãn nở khi nhiệt độ tăng.
Câu 6. Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì:
A. Khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. B. Khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.
C. Khối lượng của không khí nóng lớn hơn. D. Khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn.
.Câu 7. Băng kép hoạt động dựa trên nguyên tắc:
A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng B. Sự nở vì nhiệt của chất khí
C. Sự nở vì nhiệt của chất rắn D. Sự nở vì nhiệt của các chất rắn khác nhau
Câu 8. Đối với nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước đá đang tan được quy ước là:
A. 1000C B. 320C C. 00C D. 800C
Câu 9. Đối với nhiệt giai Farenhai, hơi nước đang sôi được quy ước:
A. 2120F B. 1000F C. 320F D. 1800F
Câu 10. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào đúng:
A. Rắn > Lỏng > Khí B. Khí > Lỏng > Rắn
C. Lỏng > Khí > Rắn D. Khí > Rắn > Lỏng
B. Tự luận: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
Câu 11. Đổi nhiệt độ:
a) 360C =......... 0F b) 920C = ...............0F
c) 770F = ..........0C d) 1310F = ..............0C
Câu 12. Một bình cầu thuỷ tinh chứa không khí được đậy kín bằng nút cao su, xuyên qua nút là một thanh thuỷ tinh hình chữ L (hình trụ, hở hai đầu). Giữa ống thuỷ tinh nằm ngang có một giọt nước màu như hình 2. Hãy mô tả hiện tượng xảy ra khi hơ nóng và làm nguội bình cầu? Từ đó có nhận xét gì?
Câu 13. Giải thích tại sao khi nút gỗ của chai thủy tinh bị kẹt người ta thường hơ nóng cổ chai?
Câu 14. Khi quả bóng bàn bị móp(chưa thủng), làm thế nào để quả bóng phồng lên. Giải thích tại sao?
Bài làm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III.3) ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HKII)
MÔN: VẬT LÝ 6
NĂM HỌC: 2014-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)