De KT 1 tiet VL6 HK2
Chia sẻ bởi Lê Huy Châu |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: De KT 1 tiet VL6 HK2 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Ngọc Khê 3 bài kiểm tra 1 tiết - số 2
môn: vật lí 6
Họ tên HS:……………................ Ngày kiểm tra:…………….......
Lớp:……............ Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của Thầy,Cô
Đề bài:
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng ở các câu sau :
Câu 1:
Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực?
A. Ròng rọc cố định. B. Ròng rọc động.
C. Mặt phẳng nghiêng. D. Đòn bẩy.
Câu 2: Người ta dùng một palăng gồm một ròng rọc động và một ròng rọc cố định để đưa một vật có khối lượng 50kg từ mặt đất lên cao 8m. Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 8m.
B. Lực kéo vật là 50N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 8m.
C. Lực kéo vật là 25N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 16m.
D. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 16m.
Câu 3: Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
A. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
D. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Câu 4: Khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
A. Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau
B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
C. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
D. Các khí nở vì nhiệt ít hơn các chất lỏng.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng của vật tăng. B. Khối lượng riêng của vật tăng.
C. Thể tích của vật tăng. D. Cả thể tích và KLR của vật đều tăng
Câu 6: Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên:
A. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
B. TỰ LUẬN:
Câu 7 (1đ): Lấy 1 ví dụ về ròng rọc có trong vật dụng và thiết bị thông thường ? Muốn được lợi cả hướng và độ lớn của lực thì khi sử dụng ròng rọc ta nên làm thế nào?
Câu 8(3đ): Nêu 3 hiện tượng về các chất rắn, lỏng, khí khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn và cách khắc phục.
Câu 9 (2đ): Tại sao khi nhúng nhiệt kế vào nước nóng thì mực chất lỏng trong nhiệt kế hạ xuống một ít rồi sau đó mới dâng cao hơn mức ban đầu ?
Câu 10 (1đ):
a) Nêu ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng TN, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế?
b) Khi đun nước một học sinh đã theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian và thu được kết quả như sau:
- Sau 2 phút đầu nhiệt độ của nước tăng từ 250C đến 300C
- Đến phút thứ 5 nhiệt độ của nước là 360C
- Đến phút thứ 10 nhiệt độ của nước là 450C
Hãy lập bảng theo dõi nhiệt độ của nước theo thời gian?
Trả lời: .........................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường thcs ngọc khê 3 huyện ngọc lặc
Đề kiểm tra 1 tiết môn: vật lí 6 . Bài số 2 (HkII)
Lớp 6A+6B + 6c. Tổng số HS: 69
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề
môn: vật lí 6
Họ tên HS:……………................ Ngày kiểm tra:…………….......
Lớp:……............ Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của Thầy,Cô
Đề bài:
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng ở các câu sau :
Câu 1:
Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực?
A. Ròng rọc cố định. B. Ròng rọc động.
C. Mặt phẳng nghiêng. D. Đòn bẩy.
Câu 2: Người ta dùng một palăng gồm một ròng rọc động và một ròng rọc cố định để đưa một vật có khối lượng 50kg từ mặt đất lên cao 8m. Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 8m.
B. Lực kéo vật là 50N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 8m.
C. Lực kéo vật là 25N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 16m.
D. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 16m.
Câu 3: Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
A. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
D. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Câu 4: Khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
A. Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau
B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
C. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
D. Các khí nở vì nhiệt ít hơn các chất lỏng.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng của vật tăng. B. Khối lượng riêng của vật tăng.
C. Thể tích của vật tăng. D. Cả thể tích và KLR của vật đều tăng
Câu 6: Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên:
A. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
B. TỰ LUẬN:
Câu 7 (1đ): Lấy 1 ví dụ về ròng rọc có trong vật dụng và thiết bị thông thường ? Muốn được lợi cả hướng và độ lớn của lực thì khi sử dụng ròng rọc ta nên làm thế nào?
Câu 8(3đ): Nêu 3 hiện tượng về các chất rắn, lỏng, khí khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn và cách khắc phục.
Câu 9 (2đ): Tại sao khi nhúng nhiệt kế vào nước nóng thì mực chất lỏng trong nhiệt kế hạ xuống một ít rồi sau đó mới dâng cao hơn mức ban đầu ?
Câu 10 (1đ):
a) Nêu ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng TN, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế?
b) Khi đun nước một học sinh đã theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian và thu được kết quả như sau:
- Sau 2 phút đầu nhiệt độ của nước tăng từ 250C đến 300C
- Đến phút thứ 5 nhiệt độ của nước là 360C
- Đến phút thứ 10 nhiệt độ của nước là 450C
Hãy lập bảng theo dõi nhiệt độ của nước theo thời gian?
Trả lời: .........................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường thcs ngọc khê 3 huyện ngọc lặc
Đề kiểm tra 1 tiết môn: vật lí 6 . Bài số 2 (HkII)
Lớp 6A+6B + 6c. Tổng số HS: 69
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Huy Châu
Dung lượng: 340,87KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)