Đề KT 1 tiết Toán 6
Chia sẻ bởi Đặng Chinh |
Ngày 12/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1 tiết Toán 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6 (LẦN 2_Lớp 6A1)
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các dấu hiệu chia hết
1
0.3đ
1
0,3đ
1
0,3đ
1
2đ
1
0,3đ
5
3,2đ
Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
2
0,6đ
1
0,3đ
1
2đ
1
0,3đ
5
3,2đ
ƯCLN và ƯC
1
2đ
1
0,3đ
2
2,3đ
BCNN và BC
1
0,3đ
1
1đ
2
1,3đ
Tổng
3
1,8đ
2
0,6đ
1
2đ
2
0,6đ
2
4đ
3
0,9đ
1
1đ
14
10đ
ĐÁP ÁN_THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM
Bài 1:
Đ 2. S 3. S 4. S 5. Đ
Mỗi ý đúng được 0,3đ
Bài 2:
Câu 1. C Câu 2. B Câu 3. D Câu 4. B Câu 5. A
Mỗi ý đúng được 0,3đ
TỰ LUẬN
Bài 1:
Ta có:
7.24.29⋮3 vì 24⋮3
và 123.31⋮3 vì 123⋮3
=>7.24.29+123.31⋮3
Mà 7.24.29+123.31>3
Vậy 7.24.29+123.31 .
Ta có:
11.13.17 là số lẻ và 23.29 cũng là một số lẻ
=>11.13.17+23.29 là số chẵn
Mà 11.13.17+23.29>2
Vậy 11.13.17+23.29 là .
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2:
Vì
2x7y ⋮2 và 5=>𝑦=0
Để
2x7y ⋮9 thì 2+x+7+0 ⋮9 hay 9+x ⋮9
Mà x là số tự nhiên có 1 chữ số nên x=0 hoặc x=9.
=>x
0,9 và y=0
Vậy ta tìm được 2 số là: 2070 và 2970.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3:
Vì 300⋮x và 260⋮x=>𝑥∈
300, 260
Ta có:
300
2
2.3
5
2
260
2
2.5.13
=>
300, 260
2
2.5=20
Có:
300, 260=Ư
20
1, 2, 4, 5, 10, 20
Mà x>5 nên x=10 hoặc x=20.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 4:
Gọi số sách cần tìm là a 200≤a≤500
Ta có:
a−1⋮12 , a−1⋮15 , a−1⋮18
=> 𝑎−1∈𝐵𝐶
12, 15, 18
Có:
12
2
2.3
15=3.5
18= 2
3
2
=>BCNN
12, 15, 18
2
2.
3
2.5=180
=>BC
12, 15, 18=B(80
0, 180, 360, 540
Vì 200≤a≤500
Nên a-1=360 hay a=361
Vậy số sách đó là 361.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
GIÁO VIÊN TỔ TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU
MÔN: SỐ HỌC 6 (LẦN 2_Lớp 6A1)
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các dấu hiệu chia hết
1
0.3đ
1
0,3đ
1
0,3đ
1
2đ
1
0,3đ
5
3,2đ
Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
2
0,6đ
1
0,3đ
1
2đ
1
0,3đ
5
3,2đ
ƯCLN và ƯC
1
2đ
1
0,3đ
2
2,3đ
BCNN và BC
1
0,3đ
1
1đ
2
1,3đ
Tổng
3
1,8đ
2
0,6đ
1
2đ
2
0,6đ
2
4đ
3
0,9đ
1
1đ
14
10đ
ĐÁP ÁN_THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM
Bài 1:
Đ 2. S 3. S 4. S 5. Đ
Mỗi ý đúng được 0,3đ
Bài 2:
Câu 1. C Câu 2. B Câu 3. D Câu 4. B Câu 5. A
Mỗi ý đúng được 0,3đ
TỰ LUẬN
Bài 1:
Ta có:
7.24.29⋮3 vì 24⋮3
và 123.31⋮3 vì 123⋮3
=>7.24.29+123.31⋮3
Mà 7.24.29+123.31>3
Vậy 7.24.29+123.31 .
Ta có:
11.13.17 là số lẻ và 23.29 cũng là một số lẻ
=>11.13.17+23.29 là số chẵn
Mà 11.13.17+23.29>2
Vậy 11.13.17+23.29 là .
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 2:
Vì
2x7y ⋮2 và 5=>𝑦=0
Để
2x7y ⋮9 thì 2+x+7+0 ⋮9 hay 9+x ⋮9
Mà x là số tự nhiên có 1 chữ số nên x=0 hoặc x=9.
=>x
0,9 và y=0
Vậy ta tìm được 2 số là: 2070 và 2970.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3:
Vì 300⋮x và 260⋮x=>𝑥∈
300, 260
Ta có:
300
2
2.3
5
2
260
2
2.5.13
=>
300, 260
2
2.5=20
Có:
300, 260=Ư
20
1, 2, 4, 5, 10, 20
Mà x>5 nên x=10 hoặc x=20.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 4:
Gọi số sách cần tìm là a 200≤a≤500
Ta có:
a−1⋮12 , a−1⋮15 , a−1⋮18
=> 𝑎−1∈𝐵𝐶
12, 15, 18
Có:
12
2
2.3
15=3.5
18= 2
3
2
=>BCNN
12, 15, 18
2
2.
3
2.5=180
=>BC
12, 15, 18=B(80
0, 180, 360, 540
Vì 200≤a≤500
Nên a-1=360 hay a=361
Vậy số sách đó là 361.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
GIÁO VIÊN TỔ TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Chinh
Dung lượng: 20,69KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)