De KT 1 tiet tieng viet

Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Hưng | Ngày 11/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: de KT 1 tiet tieng viet thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

TIẾNG VIỆT:
1. Từ nào là từ láy trong các từ sau đây?
a. Mặt mũi b. Tích tắc c. Mệt mỏi d. Trời đất
2. Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
a. Thăm thẳm. b. Ấm áp. c. Mong manh. d. Mạnh mẽ.
3. “Thiên ” trong “ Thiên niên kỷ, thiên lý mã ” có nghĩa là:
a. Trời. b. Nghiêng, lệch. c. Chương, phần. d. Một nghìn.
4. Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
a. Xã tắc. b. Quốc kì. c. Sơn thuỷ. d. Giang sơn.
5. Trong những từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?
a. Nuộc lạt b. Huynh đệ. c. Giang sơn. d. Phụ mẫu.
6. Trong các dòng sau, dòng nào có sử dụng quan hệ từ?
a. Vừa trắng lại vừa tròn c. Tay kẻ nặn
b. Bảy nổi ba chìm d. Giữ tấm lòng son.
7. Trong những dòng sau đấy, dòng nào không phải là mục đích sử dụng từ Hán Việt?
a. Tạo sắc thái trang trọng c. Tạo sắc thái tao nhã
b. Tạo sắc thái cổ kính. d. Tạo sắc thái dân dã
8. Từ “viên tịch” dùng để chỉ cái chết của ai?
a. Nhà vua. c. Người rất cao tuổi.
b. Vị hoà thượng. d. Người có công với đất nước
9. Đại từ nào sau đây không dùng để hỏi về không gian?
a. Ở đâu. b. Khi nào c. Nơi đâu d. Chỗ nào.
10. Các đại từ: Tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày … trỏ gì?
a. Sự vât. c. Người hoặc sự vật
b. Số lượng. d. Hoạt động, tính chất, sự việc.
11. Trong câu “ Tôi đi đứng oai vệ ”, đại từ “ tôi ” thuộc ngôi thứ mấy?
a. Ngôi thứ hai. c. Ngôi thứ nhất số ít.
b. Ngôi thứ ba số ít. d. Ngôi thứ nhất số nhiều.
12. Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng các quan hệ từ, gạch chân các quan hệ từ và cho biết ý nghĩa quan hệ của chúng.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Việt Hưng
Dung lượng: 27,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)