De KT 1 tiet Sinh 9 k2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lai |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: De KT 1 tiet Sinh 9 k2 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra 1 tiết môn sinh 9
Thời gian: 45 phút
Năm học:2011 - 2012
Thiết kế ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Sinh vật và môi trường
Xác định sinh vật hằng nhiệt và sinh vật biến nhiệt
Nhận biết các mối quan hệ sinh thái giữa các sinh vật
Số câu: 02
5. điểm
Số câu: 01
2. điểm
Số câu: 01
3. điểm
2. Hệ sinh thái
Thế nào là quần thể sinh vật?. xã sinh vật? Cho ví dụ.
Xác định chuổi thức ăn và các bậc dinh dưỡng của các loài sinh vật trong quần xã
Số câu: 02
5. điểm
Số câu: 01
1. điểm
Số câu: 01
4. điểm
Tổng số câu: 04
10. điểm
Số câu: 01
1. điểm
Số câu: 02
6. điểm
Số câu: 01
3. điểm
Đề 1
Câu 1: (2đ) Sắp xếp các sinh vật sau đây vào nhóm sinh vật biến nhiệt ,nhóm sinh vật hằng nhiệt : Gà ,cá sấu ,ếch ,chó sói, Cây bàng, Sán dây, Cá voi xanh, cú mèo, dơi, cá rô phi.
Câu 2: (3 đ) Trên 1 cây cam có bọ xít hút nhựa cây, nhện chăng tơ bắt bọ xít, tò vò đang săn nhện.
a. Vẽ sơ đồ về mối quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật nói trên ?
b. Trên ngọn cây và lá cây cam,còn có rệp bám, quanh vùng rệp bám có nhiều kiến đen.
Hãy nêu rõ mối quan hệ sinh thái giữa toàn bộ câc loài kể trên ?
( Cho biết rệp tiết dịch cho kiến đen, kiến đen bảo vệ rệp .
Câu 3: (4đ) Cho một quần xã có các loài sinh vật sau: Cây cỏ, hổ, sâu, cầy, chuột, rắn, chim đại bàng, thỏ. vi sinh vật.
a. Hãy lập 5 chuổi thức ăn có thể có từ quần xã nói trên?
b. Hãy xác định bậc dinh dưỡng của các loài sinh vật?
Câu 4: (1đ) Thế nào là quần thể sinh vật ? Cho ví dụ.
p án và biểu điểm
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
Nhóm sinh vật biến nhiệt
Nhóm sinh vật hằng nhiệt
- Cá sấu
- ếch
- Cây bàng
- Sán dây
- Cá rô phi
- Gà
- Chó sói
- Cá voi xanh
- Cú mèo
- Dơi
0.4đ
0.4đ
0.4đ
0.4đ
0.4đ
Câu 2
a. Sơ đồ: Cam ( Bọ xít ( nhện ( Tò vò.
b. Quan hệ sinh thái:
- Quan hệ kí sinh: Cây cam ( Bọ xít
Cây cam ( Rệp
- Quan hệ sinh vật ăn sinh vật: Bọ xít ( nhện ( Tò vò.
- Quan hệ cạnh tranh: Bọ xít và rệp cùng hút nhựa.
- Quan hệ cộng sinh: Rệp và kiến đen.
1.0đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3
a. Lập 5 chuổi thức ăn
1. Cây cỏ -> Chuột -> Rắn -> VSV
2. Cây cỏ -> Sâu -> Cầy -> VSV
3. Cây cỏ -> Thỏ -> Chim đại bàng -> VSV
4. Cây cỏ -> Chuột -> Cầy -> Hổ -> VSV
5. Cây cỏ -> Chuột - > Rắn -> Chim đại bàng -> VSV
b.Bậc dinh dưỡng của các loài sinh vật (1.5đ)
- Sinh vật s
Thời gian: 45 phút
Năm học:2011 - 2012
Thiết kế ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Sinh vật và môi trường
Xác định sinh vật hằng nhiệt và sinh vật biến nhiệt
Nhận biết các mối quan hệ sinh thái giữa các sinh vật
Số câu: 02
5. điểm
Số câu: 01
2. điểm
Số câu: 01
3. điểm
2. Hệ sinh thái
Thế nào là quần thể sinh vật?. xã sinh vật? Cho ví dụ.
Xác định chuổi thức ăn và các bậc dinh dưỡng của các loài sinh vật trong quần xã
Số câu: 02
5. điểm
Số câu: 01
1. điểm
Số câu: 01
4. điểm
Tổng số câu: 04
10. điểm
Số câu: 01
1. điểm
Số câu: 02
6. điểm
Số câu: 01
3. điểm
Đề 1
Câu 1: (2đ) Sắp xếp các sinh vật sau đây vào nhóm sinh vật biến nhiệt ,nhóm sinh vật hằng nhiệt : Gà ,cá sấu ,ếch ,chó sói, Cây bàng, Sán dây, Cá voi xanh, cú mèo, dơi, cá rô phi.
Câu 2: (3 đ) Trên 1 cây cam có bọ xít hút nhựa cây, nhện chăng tơ bắt bọ xít, tò vò đang săn nhện.
a. Vẽ sơ đồ về mối quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật nói trên ?
b. Trên ngọn cây và lá cây cam,còn có rệp bám, quanh vùng rệp bám có nhiều kiến đen.
Hãy nêu rõ mối quan hệ sinh thái giữa toàn bộ câc loài kể trên ?
( Cho biết rệp tiết dịch cho kiến đen, kiến đen bảo vệ rệp .
Câu 3: (4đ) Cho một quần xã có các loài sinh vật sau: Cây cỏ, hổ, sâu, cầy, chuột, rắn, chim đại bàng, thỏ. vi sinh vật.
a. Hãy lập 5 chuổi thức ăn có thể có từ quần xã nói trên?
b. Hãy xác định bậc dinh dưỡng của các loài sinh vật?
Câu 4: (1đ) Thế nào là quần thể sinh vật ? Cho ví dụ.
p án và biểu điểm
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
Nhóm sinh vật biến nhiệt
Nhóm sinh vật hằng nhiệt
- Cá sấu
- ếch
- Cây bàng
- Sán dây
- Cá rô phi
- Gà
- Chó sói
- Cá voi xanh
- Cú mèo
- Dơi
0.4đ
0.4đ
0.4đ
0.4đ
0.4đ
Câu 2
a. Sơ đồ: Cam ( Bọ xít ( nhện ( Tò vò.
b. Quan hệ sinh thái:
- Quan hệ kí sinh: Cây cam ( Bọ xít
Cây cam ( Rệp
- Quan hệ sinh vật ăn sinh vật: Bọ xít ( nhện ( Tò vò.
- Quan hệ cạnh tranh: Bọ xít và rệp cùng hút nhựa.
- Quan hệ cộng sinh: Rệp và kiến đen.
1.0đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3
a. Lập 5 chuổi thức ăn
1. Cây cỏ -> Chuột -> Rắn -> VSV
2. Cây cỏ -> Sâu -> Cầy -> VSV
3. Cây cỏ -> Thỏ -> Chim đại bàng -> VSV
4. Cây cỏ -> Chuột -> Cầy -> Hổ -> VSV
5. Cây cỏ -> Chuột - > Rắn -> Chim đại bàng -> VSV
b.Bậc dinh dưỡng của các loài sinh vật (1.5đ)
- Sinh vật s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lai
Dung lượng: 91,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)