De kt 1 tiet Sinh 9- 2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyển |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: De kt 1 tiet Sinh 9- 2015 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
II. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
1. ĐỀ 1:
1. MA TRẬN ĐỀ:
Mạch kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chương I
- Ý nghĩa phép lai phân tích
Hiêu được cặp tính trạng tương phản, tính qui luật trong di truyến
Vận dụng kiến thức giải bài tập, viết được sơ đồ lai
30% = 3đ
Số câu:
TN=4,TL = 1
33 % = 0,25đ
TN: 1C(C2)
33 % = 0,75đ
TN: 2câu C 1,3,4
67% = 2đ
TL: 1C(C1)
Chương II
-Sự nhân đôi NST
-Biết được thao tác kính để quan sát NST.
Hiểu được sinh giao tử trong giảm phân và thụ tinh
Phân biệt NST thường với NST giới tính
40 % = 4đ
Số câu:
TN=4;TL = 2
80% = 2,5đ
TN: 2C (C6,7 )
TL 1C (C2 )
20 % = 0,5 đ
Số câu TN: 2(C7,8 )
20 % = 1 đ
TL: 1C
Chương III
Cấu trúc ADN, chức năng các loại ARN
Hiểu được ADN nhân đôi theo những nguyên tắc nào, vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù.
30 % = 3đ
Số câu:
TN = 4
TL = 1
22,5 % = 1đ
TN: 4( C,9,10,11,12 )
55% = 2đ
TL: 1câu(C 3).
100% = 10đ
TN=12c = 3đ
TL = 4 c = 7đ
30% = 3 đ
Số câu: TN = 7C
TL: 1C
40% = 4đ
Số câu: TN = 5C
TL: 1C
20% = 2đ
Số câu:
TL: 1C
10% = 1đ
Số câu:
TL: 1C
2. NỘI DUNG ĐỀ:
TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ )
Khoanh troøn vaøo moät hay nhiều chöõ caùi tröôùc caâu traû lôøi ñuùng: ( mỗi ý đúng 0,25đ)
1. Cặp tính trạng nào sau đây là cặp tính trạng tương phản:
1. Hạt trơn và hạt xanh 2. Hạt trơn và hạt nhăn
3. Hạt vàng và hạt xanh 4. Hạt vàng và hạt nhăn
A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. 1,4
2. Để xác định độ thuần chủng của giống cần thực hiện phép lai nào ?
A. Lai với cơ thể đồng hợp trội. B. Lai với cơ thể dị hợp.
C. Lai phân tích. D. Câu A và B đúng.
3. Cơ thể mẹ có kiểu gen AaBB, khi giảm phân ( nếu có sự phân li tổ hợp tự do của các gen ) thì cho ra mấy loại giao tử ?
A. 2 loại giao tử B. 1 loại giao tử C. 3 loại giao tử D. 4 loại giao tử
4. Cho phép lai P : AaBb x aabb, F1 sẽ thu được mấy loại kiểu hình ? ( Cho biết A trội so với a, B trội so với b )
A. 1 loại kiểu hình. B. 2 loại kiểu hình.
C. 3 loại kiểu hình. D. 4 loại kiểu hình.
5. Sự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào ?
A. Diễn ra ở kì đầu. B. Diễn ra ở kì giữa.
C. Diễn ra ở kì sau. D. Diễn ra ở kì trung gian.
6. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi là nhờ:
A. ADN tự nhân đôi. B. Tế bào nhân đôi.
C.Crômatit tự nhân đôi. D. Tâm động tách rời.
7. Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra mấy tinh trùng ?
A. 1 tinh trùng. B. 2 tinh trùng C. 3 tinh trùng. D. 4 tinh trùng.
8. Có 5 tinh bào bậc 1 tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây đúng ?
A. Kết quả tạo 20 tinh trùng. B. Kết quả tạo 15 tinh trùng.
C. Kết quả tạo 10 tinh trùng. D. Kết quả tạo 5 tinh trùng.
9. Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền ra chất tế bào là:
A. ADN B. ARN thông tin C. ARN vận chuyển D.ARN ribôxôm
10. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN là - A-T- X- G- A- X-. Đoạn mạch
1. ĐỀ 1:
1. MA TRẬN ĐỀ:
Mạch kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chương I
- Ý nghĩa phép lai phân tích
Hiêu được cặp tính trạng tương phản, tính qui luật trong di truyến
Vận dụng kiến thức giải bài tập, viết được sơ đồ lai
30% = 3đ
Số câu:
TN=4,TL = 1
33 % = 0,25đ
TN: 1C(C2)
33 % = 0,75đ
TN: 2câu C 1,3,4
67% = 2đ
TL: 1C(C1)
Chương II
-Sự nhân đôi NST
-Biết được thao tác kính để quan sát NST.
Hiểu được sinh giao tử trong giảm phân và thụ tinh
Phân biệt NST thường với NST giới tính
40 % = 4đ
Số câu:
TN=4;TL = 2
80% = 2,5đ
TN: 2C (C6,7 )
TL 1C (C2 )
20 % = 0,5 đ
Số câu TN: 2(C7,8 )
20 % = 1 đ
TL: 1C
Chương III
Cấu trúc ADN, chức năng các loại ARN
Hiểu được ADN nhân đôi theo những nguyên tắc nào, vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù.
30 % = 3đ
Số câu:
TN = 4
TL = 1
22,5 % = 1đ
TN: 4( C,9,10,11,12 )
55% = 2đ
TL: 1câu(C 3).
100% = 10đ
TN=12c = 3đ
TL = 4 c = 7đ
30% = 3 đ
Số câu: TN = 7C
TL: 1C
40% = 4đ
Số câu: TN = 5C
TL: 1C
20% = 2đ
Số câu:
TL: 1C
10% = 1đ
Số câu:
TL: 1C
2. NỘI DUNG ĐỀ:
TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ )
Khoanh troøn vaøo moät hay nhiều chöõ caùi tröôùc caâu traû lôøi ñuùng: ( mỗi ý đúng 0,25đ)
1. Cặp tính trạng nào sau đây là cặp tính trạng tương phản:
1. Hạt trơn và hạt xanh 2. Hạt trơn và hạt nhăn
3. Hạt vàng và hạt xanh 4. Hạt vàng và hạt nhăn
A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. 1,4
2. Để xác định độ thuần chủng của giống cần thực hiện phép lai nào ?
A. Lai với cơ thể đồng hợp trội. B. Lai với cơ thể dị hợp.
C. Lai phân tích. D. Câu A và B đúng.
3. Cơ thể mẹ có kiểu gen AaBB, khi giảm phân ( nếu có sự phân li tổ hợp tự do của các gen ) thì cho ra mấy loại giao tử ?
A. 2 loại giao tử B. 1 loại giao tử C. 3 loại giao tử D. 4 loại giao tử
4. Cho phép lai P : AaBb x aabb, F1 sẽ thu được mấy loại kiểu hình ? ( Cho biết A trội so với a, B trội so với b )
A. 1 loại kiểu hình. B. 2 loại kiểu hình.
C. 3 loại kiểu hình. D. 4 loại kiểu hình.
5. Sự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào ?
A. Diễn ra ở kì đầu. B. Diễn ra ở kì giữa.
C. Diễn ra ở kì sau. D. Diễn ra ở kì trung gian.
6. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi là nhờ:
A. ADN tự nhân đôi. B. Tế bào nhân đôi.
C.Crômatit tự nhân đôi. D. Tâm động tách rời.
7. Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra mấy tinh trùng ?
A. 1 tinh trùng. B. 2 tinh trùng C. 3 tinh trùng. D. 4 tinh trùng.
8. Có 5 tinh bào bậc 1 tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây đúng ?
A. Kết quả tạo 20 tinh trùng. B. Kết quả tạo 15 tinh trùng.
C. Kết quả tạo 10 tinh trùng. D. Kết quả tạo 5 tinh trùng.
9. Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền ra chất tế bào là:
A. ADN B. ARN thông tin C. ARN vận chuyển D.ARN ribôxôm
10. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN là - A-T- X- G- A- X-. Đoạn mạch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyển
Dung lượng: 89,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)