DE KT 1 TIET HOA 9 - HKI

Chia sẻ bởi Ngô Hồng Anh | Ngày 17/10/2018 | 14

Chia sẻ tài liệu: DE KT 1 TIET HOA 9 - HKI thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN KIM SƠN
TRƯỜNG THCS KIM TÂN

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2011 -2012
MÔN HOÁ HỌC LỚP 9
(Đề kiểm tra gồm 15 câu ,trong 01 trang)
Thời gian làm bài : 45 phút




Kiến thức
Trắc nghiệm
Tự luận
Tổng


NB
TH
VD
NB
TH
VD




Tính chất hoá học của oxit
Nắm được tính chất hoá học của các oxit


2 câu

Xác định được những oxit nào tác dụng với axit hay bazơ
2 câu






4


Tính chất hoá học của muối

Hiểu được tính chất hoá học của muối
1 câu
Dựa vào t/chất h/ học có cách n/biết muối
1 câu





2



Tính chất hoá học của axit



Biết các t/chất h/học của axit
1 câu

Vận dụng làm bài tập nhận biết

1 câu


2



Các loại phản ứng hoá học


Bết phân biệt các loại phản ứng hoá học

1 câu








1



Mối quan hệ giữa oxit, axit và muối




Hiểut/chất h/học của oxit,axit,muối
1 câu
Làm b/tập dạng viết PTHH theo dãy hoá học
1 câu


2


Bài toán
tổng hợp



Biết các CT tính N,V,M,m.
2 câu

Làm b/tập dạng t/toán

2 c âu

4


T ổng

3

1

3

3

1

4

15










































PHÒNG GD & ĐT HUYỆN KIM SƠN
TRƯỜNG THCS KIM TÂN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 -2012
MÔN HOÁ HỌC LỚP 9
(Đề kiểm tra gồm 15 câu ,trong 01 trang)
Thời gian làm bài : 45 phút


I.Trắc nghiệm.
Câu 1:Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với bazơ
A. K2O , SO2 , CO2 , CuO. B. SO2 , CO2 , SO3 , NO.
C. SO2 , CO2 , N2O5 , FeO. D. SO3 , CO2 , Al2O3 , P2O5.
Câu 2:Dãy oxit nào sau đây chứa các oxit đều tác dụng với axit.
A. K2O , CaO , CuO , Al2O3 , FeO. C. K2O , N2O5 , P2O5 , SO3 , CaO
B.CaO , P2O5 , CuO , Fe2O3 , CO2. D. CaO , CO2 , Fe2O3 , ZnO , MgO
Câu 3: Phản ứng giữa dung dịch axit và dung dịch bazơ được gọi là phản ứng
A. Trung hoà ; B. Trao đổi ; C.Phân huỷ , D Kết hợp
Câu 4: Có hai ống nghiệm đựng hai dung dịch: Na2SO4 và Na2CO3. Để nhận biết hai dung dịch trên ta dùng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Ba(NO3)2
C. Dung dịch KNO3 D. Dung dịch NaCl
Câu 5: Cho các chất: BaO, K2O, P2O5. Có thể dùng cách nào sau đây để nhận biết các chất trên:
A. Hoà tan vào nước, khí CO2 và quỳ tím C. Hoà tan vào nước và khí CO2
B. Hoà tan vào nước và quỳ tím D. Dùng dung dịch H2SO4 loãng
Câu 6: Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng
A. CuO , Cu , Al2O3 , BaCl2 , B. CuO , Na2O , Ag , Mg(OH)2
C. MgO , Al2O3 , BaCl2 , Ba D. FeO , KCl , Cu(OH)2 , NaOH
II. Tự luận.
Câu 1: Viết phương trình hoá học cho mỗi chuyển đổi sau:

CaSO3

S SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2

Na2SO3
Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4
Câu 3: cho một lượng sắt dư vào 400 ml dung dịch HCl 1M
a.Tính thể tích H2 thu được ở đktc và khối lượng sắt tham gia phản ứng
b.Dẫn hết lượng khí H2 ở trên qua ống nghiệm đựng CuO đun nóng , thu được 10,24 gam Cu. Tính hiệu xuất của phản ứng










* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Hồng Anh
Dung lượng: 82,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)