ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Cao Trị |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề Kiểm Tra 1 tiết
B. TỰ LUẬN
1. Nguyên tử, phân tử là gì? Tại sao nói nguyên từ, phân tử là hạt vi mô.
2. Đơn vị cacbon là gì? Nó có trị số bằng bao nhiêu gam? Biết khối lượng của một nguyên tử cacbon bằng 19,926.10-24 gam.
Vận dụng tính khối lượng bằng gam của: Al, Fe, Mg
3. Cho biết số proton trong hạt nhân nguyên tử một số nguyên tố như sau:
Nguyên tố
A
B
C
D
E
F
Số p
3
10
11
15
17
19
a/ Viết tên và KHHH của mỗi nguyên tố?
b/ Hãy mô tả các lớp electron trong nguyên tử các nguyên tố trên?
c/ Những nguyên tử nào có cùng số lớp electron, có cùng số electron lớp ngoài cùng?
4. Lập công thức hóa học của các nguyên tố sau: Na, Ba, Al, Mg, Cu(II), Zn với a/ Oxi, b/ nhóm: (OH), (SO4); (CO3), (PO4);
5. Dùng kí hiệu và chữ số. Viết công thức và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a/ Kẽm sunfat, biết trong phân tử có 1 Zn, 1 S, và 4 O
b/ Đường glucozơ, biết trong phân tử có 6 C, 12 H, và 6 O
c/ Đường sacarozơ, biết trong phân tử có 12 C, 22 H, và 11 O
6. Cách viết sau đây chỉ ý gì
a/ Đá vôi có công thức CaCO3
b/ muối Natriphotphat có công thức Na3PO4
7. Trong phân tử một hợp chất A được tạo thành từ hai nguyên tử X và năm nguyên tử Oxi, biết hợp chất A nặng gấp 4,4375 lần khí ôxi. Tìm tên X, viết công thức A.
8. Cho biết CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH4. Tìm công thức đúng của hợp chất tạo bởi hai nguyên tố X và Y.
9. Phân tử một chất A gồm hai nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử Hiđrô 31 lần.
Tính NTK của X. Cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X?
B. TỰ LUẬN
1. Nguyên tử, phân tử là gì? Tại sao nói nguyên từ, phân tử là hạt vi mô.
2. Đơn vị cacbon là gì? Nó có trị số bằng bao nhiêu gam? Biết khối lượng của một nguyên tử cacbon bằng 19,926.10-24 gam.
Vận dụng tính khối lượng bằng gam của: Al, Fe, Mg
3. Cho biết số proton trong hạt nhân nguyên tử một số nguyên tố như sau:
Nguyên tố
A
B
C
D
E
F
Số p
3
10
11
15
17
19
a/ Viết tên và KHHH của mỗi nguyên tố?
b/ Hãy mô tả các lớp electron trong nguyên tử các nguyên tố trên?
c/ Những nguyên tử nào có cùng số lớp electron, có cùng số electron lớp ngoài cùng?
4. Lập công thức hóa học của các nguyên tố sau: Na, Ba, Al, Mg, Cu(II), Zn với a/ Oxi, b/ nhóm: (OH), (SO4); (CO3), (PO4);
5. Dùng kí hiệu và chữ số. Viết công thức và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a/ Kẽm sunfat, biết trong phân tử có 1 Zn, 1 S, và 4 O
b/ Đường glucozơ, biết trong phân tử có 6 C, 12 H, và 6 O
c/ Đường sacarozơ, biết trong phân tử có 12 C, 22 H, và 11 O
6. Cách viết sau đây chỉ ý gì
a/ Đá vôi có công thức CaCO3
b/ muối Natriphotphat có công thức Na3PO4
7. Trong phân tử một hợp chất A được tạo thành từ hai nguyên tử X và năm nguyên tử Oxi, biết hợp chất A nặng gấp 4,4375 lần khí ôxi. Tìm tên X, viết công thức A.
8. Cho biết CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH4. Tìm công thức đúng của hợp chất tạo bởi hai nguyên tố X và Y.
9. Phân tử một chất A gồm hai nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử Hiđrô 31 lần.
Tính NTK của X. Cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cao Trị
Dung lượng: 30,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)