Đề KT 1 tiết - HKI (địa 8)

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lộc | Ngày 17/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1 tiết - HKI (địa 8) thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ HAI CHIỀU KIỂM TRA 1 TIẾT – HKI
MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 8

Mức độ


Bài học (nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm theo nội dung


TN
Câu số (đ)
TL
Câu số (đ)
TN
Câu số (đ)
TL
Câu số (đ)
TN
Câu số (đ)
TL
Câu số (đ)


Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản.
2,3
(1đ)
1
(1đ)




2

Bài 2: Khí hậu châu Á
1
(0,5đ)

4
(0,5đ)



1

Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á.



5
(0,5đ)
2
(3đ)


3,5

Bài 5: Đặc diểm dân cư, xã hội châu Á

3
(1đ)
6
(0,5đ)


4
(2đ)
3,5

Tổng điểm theo mức độ nhận thức
1,5 đ
2 đ
1,5 đ
3 đ

3 đ
10 đ


3,5 đ
4,5đ
2 đ


Tỉ lệ
35%
45%
20%
100%


GVBM




Nguyễn Văn Lộc TRƯỜNG THCS BA TIÊU KIỂM TRA 1 TIẾT – HKI - NĂM HỌC 2010 - 2011
TỔ: KH TỰ NHIÊN Môn : Địa lý - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)


Họ và tên: .......................................... Ngày kiểm tra: ..................
Lớp: 8 Buổi: ...........

SBD: ..........

Điểm



Lời phê của giáo viên


I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau đây.
1. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu:
A. Ôn đới lục địa; C. Nhiệt đới gió mùa;
B. Ôn đới hải dương; D. Nhiệt đới khô.
2. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á:
A. An-tai; C. Côn Luân;
B. Thiên Sơn; D. Hi-ma-lay-a.
3. Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á?
A. Khu vực Tây Nam Á; B. Khu vực Đông Nam Á;
C. Khu vực Nam Á; D. Khu vực Đông Á.
4. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khí hậu khác nhau là do:
A. Lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo
B. Lãnh thổ rộng
C. Địa hình đa dạng và phức tạp
D. Có nhiều biển và đại dương bao quanh.
5. Đặc điểm của sông ngòi Bắc Á là:
A. Lũ vào cuối mùa hạ đầu thu; B. Sông ngòi thiếu nước quanh năm;
C. Mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ; D. Một số sông nhỏ bị chết trong hoang mạc.
6.. Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực:
A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á; C. Tây Nam Á;
B. Trung Á; D. Nam Á.
II. TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Cho biết đặc điểm chính của địa hình Châu Á.
Câu 2: (3 điểm): Nêu đặc điểm các lưu vực sông châu Á (Bắc Á; Đông Á, ĐNA và Nam Á; Tây Á và Trung Á).
Câu 3: (1 điểm): Kể tên bốn tôn giáo lớn ở Châu Á?
Câu 4: (2 điểm): Cho Bảng số liệu về tình hình dân số châu Á từ năm 1900 đến năm 2002
Năm
1900
1950
1970
1990
2002

Số dân (triệu người)
880
1402
2100
3110
3766*

 (*) Chưa tính dân số Liên bang Nga thuộc châu Á.
Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự gia tăng dân số của châu Á theo bảng trên.
BÀI LÀM
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

HƯỚNG DÂN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA 1 TIẾT – HKI
ĐỊA LÝ - 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lộc
Dung lượng: 74,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)