ĐÈ KT 1 tiết HKI Bài số 2 môn Hóa 8

Chia sẻ bởi Trần Thị Phúc | Ngày 17/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: ĐÈ KT 1 tiết HKI Bài số 2 môn Hóa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Họ và tên :
.............................................
Lớp : 8 / .....
 KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hoá học 8 - Lần 2 - HKI
Năm học : 2011 - 2012
Điểm - Lời phê :

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn ý đúng:
Câu 1: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là:
A. Hiện tượng vật lí B. Hiện tượng hoá học.
C. Phản ứng hoá học D. Phương trình hoá học
Câu 2: Trong phản ứng hoá học: A + B C + D, Cho biết m là khối lượng mỗi chất, theo định luật bảo toàn khối lượng thì:
A. mA = mB + mC + mD B. mB + mC = mA + mD
C. mD = mA + mB - mC D. mD = mC - mA + mB
Câu 3: Cho PTHH: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Trong quá trình xảy ra phản ứng thì:
A. Khối lượng Al2(SO4)3 và H2 giảm B. Khối lượng Al2(SO4)3 và H2SO4 tăng
C. Khối lượng Al và H2SO4 giảm D.Khối lượng Al2(SO4)3 và Al giảm
Câu 4: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?
A. Nước đá tan thành nước lỏng B. Sự quang hợp của cây xanh
C. Cồn bị bay hơi. D. Dây sắt cắt nhỏ rồi tán thành đinh
Câu 5: Đốt cháy 6 g Cacbon trong khí Oxi, tạo thành 22g khí Cacbonic. Khối lượng khí Oxi cần dùng là
A. 8g B. 16g C. 28g D. 32g
Câu 6: Trong một phản ứng hóa học,các chất tham gia và sản phẩm chứa cùng
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số nguyên tử của mỗi chất
C. Số phân tử của mỗi chất D. Số chất
Câu 7: Trong phản ứng hoá học : 4Na + ...?... 2Na2O, hệ số và chất cần điền vào dấu ? là:
A. 2O B. 2O2 C. O2 D. O
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng : Al2O3 + HCl ---> AlxCly + H2O. Chỉ số thích hợp của x và y lần lượt là:
A. 1 và 3 B. 1 và 2 C. 3 và 2 D. 3 và 1 .
Câu 9: Cho PTHH sau : Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag. Tỉ lệ của cặp đơn chất kim loại là:
A. 3 : 1 B. 2 : 3 C. 3 : 3 D. 1 : 3
Câu 10: Trong PƯHH, hạt nào không được bảo toàn:
A. Hạt nhân. B. Nguyên tử. C. Phân tử. D. Nơtron
Câu 11: Khi nung mảnh nhôm trong không khí, thấy khối lượng mảnh nhôm
A. Giảm đi. B. Tăng lên C. Không thay đổi.
Câu 12: Trong các PTHH sau, PTHH nào đúng:
A- Al + O2 → Al2O3 B- 2Al + 3O → Al2O3
C- 4 Al + 3O2 → 2 Al2O3 D- 4Al + 6O → 2Al2O3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm):
Câu 1( 2,5đ):
1a. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................1b. Áp dụng: Nung nóng Al(OH)3, sau 1 thời gian thu được 20,4 gam Nhôm oxit (Al2O3) và 10,8 gam nước.
a- Viết công thức về khối lượng của phản ứng .
b- Tính khối lượng Al(OH)3 đã tham gia phản ứng .
c- Nếu lượng Al(OH)3 đã đem nung trong phản ứng trên là 36 gam, thì đã có bao nhiêu % Al(OH)3 đã tham gia phản ứng.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 ( 3đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:
a. Al + Cl2  AlCl3
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................b. H3PO4 + Ba(OH)2  Ba3(PO4)2 + H2O
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................c. P + O2  P2O5
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................d. KClO3  KCl + O2
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3 ( 0,5đ) Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu chấm hỏi cho các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Phúc
Dung lượng: 179,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)