ĐỀ KT 1 TIẾT HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ái Phương |
Ngày 17/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT 1 TIẾT HKI thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN RA ĐỀ 1 TIẾT HỌC KÌ I
Năm học : 2012-2013
MÔN ĐỊA LÍ 8
Tổ : Địa – Sử - GDCD
1. Xác định mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập của HS từ bài 01 đến bài 06
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở các chủ đề: Vị trí địa lí, địa hình, khoáng sản (35%); Khí hậu châu Á (15%); Sông ngòi và cảnh quan châu Á (30%); Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á (20%); Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á (20%).
2. Xác định hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận.
3. Xây dựng matrận đề kiểm tra:
CHỦ ĐẾ
NỘI DUNG KIỂM TRA
(theo chuẩn KT-KN)
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vị trí địa lí, địa hình, khoáng sản
(35%)
KT: Biết được vị trí, diện tích, địa hình của châu Á và ý nghĩa của nó.
2 câu
(0,5 đ)
1 câu
(3 đ)
3,5
KN:
Khí hậu châu Á
(15%)
KT: Biết được đặc điểm chung của khí hậu châu Á
2 câu
(0,5 đ)
0,5
KN: Nhận biết đặc điểm khí hậu ( các kiểu khí hậu
1 câu
(1 đ)
1
Sông ngòi và cảnh quan châu Á
(30%)
KT: Biết được đặc điểm sông ngòi châu Á
1 câu
(3 đ)
3
KN:
Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
(20%)
KT: Đặc điểm dân cư xã hội châu Á
1 câu
(1 đ)
1
KN: So sánh thành phần chủng tộc của châu Âu với châu Á
1 câu
(1 đ)
1
Tổng điểm
2
3
3
1
1
10
ĐỀ : 1
KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN: ĐỊA LÍ 8
KÌ I, Năm học: 2012-2013
Thời gian: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Đ) (thời gian 15’)
HD: Chọn câu trả lời em cho là đúng (từ câu 1 đến 4, mỗi câu làm đúng được 0,25 đ)
Câu 1: Diện tích của Châu Á (Kể cả các đảo và quần đảo):
a. 41,5 triệu KM2 . b. 44,4 triệu KM2 . c. 44,5 triệu KM2 . d. 41,4 triệu KM2 .
Câu 2: Điểm cực Nam của châu Á năm ở:
a. Mũi Pi-ai. b. Xê-li-u-xkin. c. Mũi Điêgiônép. d. Mũi Ba-la.
Câu 3: Ở châu A,Ù đới khí hậu nào sau đây không chia ra thành các kiểu:
a.Đới cực và cận cực, xích đạo. b.Đới ôn đới.
c. Đới cận nhiệt. d. Đới nhiệt đới.
Câu 4: Ở châu A,Ù đới khí hậu nào sau đây chia ra thành nhiều kiểu nhất:
a.Đới cực và cận cực, xích đạo. b.Đới ôn đới.
c. Đới cận nhiệt. d. Đới nhiệt đới.
Câu 5: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho đúng với đặc điểm của từng kiểu khí hậu ở châu Á (1 đ)
Cột A – Đặc điểm khí hậu
Cột B – các kiểu khí hậu
Đáp án
1. Nhiệt độ cao, mưa quanh năm
a. Nhiệt đới khô
1: ……………………………
2. Nhiẹt độ trung bình, ít mưa
b. Ôn đới hải dương
2: ……………………………
3. Nhiẹt độ trung bình, mưa nhiều
c. Ôn đới lục địa
3: ……………………………
4. Nhiệt độ cao, ít mưa
d. Xích đạo ẩm
4: ……………………………
e. Nhiệt đới gió mùa
Câu 6: Điền các từ, câu: Ấn Độ, Tây Á, thế kỉ VII, thế kỉ VI, Phật giáo, Ki-tô giáo, Hồi giáo vào (……………) ở câu dưới sao cho đúng (1 đ)
Trên thế giới hiện nay có bốn tôn giáo lớn đóng vai trò đáng kể trong lịch sử văn hóa nhân
Năm học : 2012-2013
MÔN ĐỊA LÍ 8
Tổ : Địa – Sử - GDCD
1. Xác định mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập của HS từ bài 01 đến bài 06
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở các chủ đề: Vị trí địa lí, địa hình, khoáng sản (35%); Khí hậu châu Á (15%); Sông ngòi và cảnh quan châu Á (30%); Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á (20%); Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á (20%).
2. Xác định hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận.
3. Xây dựng matrận đề kiểm tra:
CHỦ ĐẾ
NỘI DUNG KIỂM TRA
(theo chuẩn KT-KN)
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vị trí địa lí, địa hình, khoáng sản
(35%)
KT: Biết được vị trí, diện tích, địa hình của châu Á và ý nghĩa của nó.
2 câu
(0,5 đ)
1 câu
(3 đ)
3,5
KN:
Khí hậu châu Á
(15%)
KT: Biết được đặc điểm chung của khí hậu châu Á
2 câu
(0,5 đ)
0,5
KN: Nhận biết đặc điểm khí hậu ( các kiểu khí hậu
1 câu
(1 đ)
1
Sông ngòi và cảnh quan châu Á
(30%)
KT: Biết được đặc điểm sông ngòi châu Á
1 câu
(3 đ)
3
KN:
Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
(20%)
KT: Đặc điểm dân cư xã hội châu Á
1 câu
(1 đ)
1
KN: So sánh thành phần chủng tộc của châu Âu với châu Á
1 câu
(1 đ)
1
Tổng điểm
2
3
3
1
1
10
ĐỀ : 1
KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN: ĐỊA LÍ 8
KÌ I, Năm học: 2012-2013
Thời gian: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Đ) (thời gian 15’)
HD: Chọn câu trả lời em cho là đúng (từ câu 1 đến 4, mỗi câu làm đúng được 0,25 đ)
Câu 1: Diện tích của Châu Á (Kể cả các đảo và quần đảo):
a. 41,5 triệu KM2 . b. 44,4 triệu KM2 . c. 44,5 triệu KM2 . d. 41,4 triệu KM2 .
Câu 2: Điểm cực Nam của châu Á năm ở:
a. Mũi Pi-ai. b. Xê-li-u-xkin. c. Mũi Điêgiônép. d. Mũi Ba-la.
Câu 3: Ở châu A,Ù đới khí hậu nào sau đây không chia ra thành các kiểu:
a.Đới cực và cận cực, xích đạo. b.Đới ôn đới.
c. Đới cận nhiệt. d. Đới nhiệt đới.
Câu 4: Ở châu A,Ù đới khí hậu nào sau đây chia ra thành nhiều kiểu nhất:
a.Đới cực và cận cực, xích đạo. b.Đới ôn đới.
c. Đới cận nhiệt. d. Đới nhiệt đới.
Câu 5: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho đúng với đặc điểm của từng kiểu khí hậu ở châu Á (1 đ)
Cột A – Đặc điểm khí hậu
Cột B – các kiểu khí hậu
Đáp án
1. Nhiệt độ cao, mưa quanh năm
a. Nhiệt đới khô
1: ……………………………
2. Nhiẹt độ trung bình, ít mưa
b. Ôn đới hải dương
2: ……………………………
3. Nhiẹt độ trung bình, mưa nhiều
c. Ôn đới lục địa
3: ……………………………
4. Nhiệt độ cao, ít mưa
d. Xích đạo ẩm
4: ……………………………
e. Nhiệt đới gió mùa
Câu 6: Điền các từ, câu: Ấn Độ, Tây Á, thế kỉ VII, thế kỉ VI, Phật giáo, Ki-tô giáo, Hồi giáo vào (……………) ở câu dưới sao cho đúng (1 đ)
Trên thế giới hiện nay có bốn tôn giáo lớn đóng vai trò đáng kể trong lịch sử văn hóa nhân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ái Phương
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)