Đề KT 1 Tiết có ma trận và đáp án không cần chỉnh sửa

Chia sẻ bởi Phạm Quang Lĩnh | Ngày 15/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1 Tiết có ma trận và đáp án không cần chỉnh sửa thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Ngày giảng : 1.11.2011
Tiết 21 : KIỂM TRA MỘT TIẾT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 9
1- Xác định mục đích của đề kiểm tra
- Giúp học sinh kiểm tra khả năng nhận thức, tư duy, sáng tạo của mình
- Giúp giáo viên nắm được khả năng nhận thức, làm kiểm tra của học sinh, có kế hoạch dạy học sao cho phù hợp
-Phân hoá được các đối tượng học sinh
2- Xác định hình thức đề kiểm tra : - Đề kiểm tra 1 tiết trường áp dụng hình thức ra đề tự luận. Trong đó ra đề ở cấp độ nhận biết
- Nhận biết , Thông hiểu , Vận dụng
3 - Xác định nội dung đề kiểm tra, lập ma trận đề kiểm tra
-Thiết lập các mục tiêu kiến thức và giáo dục trong chương trình học phù hợp vớí các đối tượng thi học sinh, qua bài kiểm tra đánh giá các mức độ của học sinh, từ đó chọn có những điều chỉnh trong giảng dạy sao cho phù hợp.
I . Tổ chức : 9A : …………………. 9B : .................................. 9C : ...............................
II . Bài mới :
MA TRẬN

Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Vận dụng ở
mức cao hơn


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Các thí nghiệm của Menđen
Nêu được cặp gen đồng hợp, di hợp, biến dị tổ hợp
Biến dị tổ hợp.
Lai một cặp tính trạng.


Số câu hỏi
4 = 5đ
2= 0,5đ



1=1đ

1=3,5đ



Nhiễm sắc thể.
- Hiện tượng giảm phân
- Chức năng của NST

Di truyền liên kết
Biến đổi hình thái của NST trong quá trình nguyên phân

Tính NST đơn khi ở kì sau của giảm phânII.


Số câu hỏi
6 = 3đ
1= 0,25đ
1=1đ
2= 0,5đ
1=1đ


1= 0.25đ


ADN và Gen

-Chức năng của ADN
-Câu tạo Prôtêin
Chức năng của các loại ARN
Mối quan hệ giữa gen và ARN.


Số câu hỏi
4 =2đ
2 = 0,5đ


1= 0,75đ

1=0,75đ



Tổng số câu 13
Tổng số điểm10
5=1,25
(12,5%)
1 = 1,0
10%
2=0,5
(5%)
3 = 2,75
(27,5%)


2 = 4,25
(42,5%)
1 = 0,25
(2,5%)









TRƯỜNG THCS Văn Lung
Họ và tên:…………………
Lớp: 9………
Điểm
KIỂM TRA 1Tiết
Môn: Sinh học 9
Năm học: 2011 -2012
Nhận xét của giáo viên










 I- TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng
1. Thể đồng hợp là cá thể mang cặp gen gồm:
A. 2 gen trội lặn C. 2 gen tương ứng
B. 2 gen tương ứng giống nhau D. 2 gen tương ứng khác nhau.
2. Biến dị tổ hợp là.
A. Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố C. Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố mẹ
B. Sự xuất hiện các kiểu hình giống mẹ D. Sự xuất hiện các kiểu hình khác bố mẹ.
3. Trong quá trình phân bào, NST co ngắn cực đại ở kì nào?
A. Kì trước B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì cuối
4:Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào ở ruồi giấm có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây khi ở kì sau của giảm phânII:
4 B. 2 C. 6 D. 8
5. Hai tế bào 2n giảm phân bình thường thì kết quả sẽ là
A. Tạo ra 4 tế bào 2n. C. Tạo ra 8 tế bào 2n
B. Tạo ra 8 tế bào n. D. Tạo ra 4 tế bào n
6. Di truyền liên kết là hiện tượng:
A. Một nhóm tính trạng di truyền cùng nhau.
B. Một nhóm tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau
C. Các tính trạng di truyền độc lập với nhau
D. Một tính trạng không được di truyền
7. Prôtêin được cấu tạo từ những nguyên tố nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Quang Lĩnh
Dung lượng: 14,92KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)