Đề KSHSG thãng
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hải |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề KSHSG thãng thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG. LẦN 3. NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN LỚP 3
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên: ………………………………. Lớp: ………...
Bài 1:
a, Viết cách đọc các số sau:
579082: ..........................................................................................................................
90009: ..........................................................................................................................
IX: .................................................................................................................................
VI: .................................................................................................................................
b, Viết số sau:
- Sáu mươi bảy nghìn: ......................
- Tám mươi nghìn không trăm linh tám: ......................
c, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 85700; 96600; 58900; 96900
Bài 2:
a, Đặt tính rồi tính:
5129 + 3654 7876 – 984 2507 5 4083 : 4
b, Tính giá trị biểu thức:
423 : 9 + 125 x 4 234 – 524 : 4
c, Tìm x:
615 – x = 79 x 3 x : 8 = 25 (dư 6)
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (...):
a, 4m 7cm = ... cm b, 500 hg = ...kg
c, Tháng 4 = ... ngày d, 2 giờ 30 phút = ........ phút
Bài 4: Có 6 học sinh lớp 3 mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đưa cho cô bán hàng
50000 đồng và nhận số tiền cô bán hàng trả lại là 4 tờ bạc loại 2000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6 người thì mỗi người phải góp bao nhiêu tiền?
Bài 5: Tính chiều dài hình mảnh vườn hình chữ nhật biết chu vi của nó là 160m, và chiều rộng là 30 m.
Bài 6: Hình bên có:
....... hình tứ giác, trong đó có ....... hình chữ nhật
MÔN TOÁN LỚP 3
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên: ………………………………. Lớp: ………...
Bài 1:
a, Viết cách đọc các số sau:
579082: ..........................................................................................................................
90009: ..........................................................................................................................
IX: .................................................................................................................................
VI: .................................................................................................................................
b, Viết số sau:
- Sáu mươi bảy nghìn: ......................
- Tám mươi nghìn không trăm linh tám: ......................
c, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 85700; 96600; 58900; 96900
Bài 2:
a, Đặt tính rồi tính:
5129 + 3654 7876 – 984 2507 5 4083 : 4
b, Tính giá trị biểu thức:
423 : 9 + 125 x 4 234 – 524 : 4
c, Tìm x:
615 – x = 79 x 3 x : 8 = 25 (dư 6)
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (...):
a, 4m 7cm = ... cm b, 500 hg = ...kg
c, Tháng 4 = ... ngày d, 2 giờ 30 phút = ........ phút
Bài 4: Có 6 học sinh lớp 3 mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đưa cho cô bán hàng
50000 đồng và nhận số tiền cô bán hàng trả lại là 4 tờ bạc loại 2000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6 người thì mỗi người phải góp bao nhiêu tiền?
Bài 5: Tính chiều dài hình mảnh vườn hình chữ nhật biết chu vi của nó là 160m, và chiều rộng là 30 m.
Bài 6: Hình bên có:
....... hình tứ giác, trong đó có ....... hình chữ nhật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hải
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)