Đề KSGK2 (Hiền Đa)

Chia sẻ bởi Điêu Quang Lâm | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề KSGK2 (Hiền Đa) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Họ và tên :………………………………….............................................. Lớp 3
Trường tiểu học hiền đa
Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II
Năm học: 2008 - 2009
Môn : Toán (Thời gian 40 phút)
Điểm Lời phê của thầy giáo ( cô giáo )









 I – Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số một nghìn không trăm năm mươi được viết là:
A. 1500 B. 1505 C. 1050 D. 1005
Câu 2: Trong cùng một năm, ngày 25 tháng 4 là ngày thứ năm. Ngày 3 tháng 5 là:
A.Thứ tư. B. Thứ năm. C. Thứ sáu. D. Thứ bảy
Câu 3: Các dòng nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 8645 ; 8564 ; 8654 B. 8564 ; 8645 ; 8654
C. 8654 ; 8645 ; 8564 D. 8654 ; 8564 ; 8645
Câu 4: Dòng nào dưới đây phân tích sai một số thành tổng.
A. 1371 = 1000 + 300 + 70 + 1 B. 4902 = 4000 + 90 + 2
C. 5096 = 5000 + 90 + 6 D. 3824 = 3000 + 800 + 20 + 4
II – Phần tự luận.
Câu 5: Đặt tính rồi tính.
A.5486 + 2738 B. 8732 – 5917 C. 1083 x 6 D. 4896 : 4
........................ ..................... .................. .................
........................ ..................... .................. .................
........................ ..................... .................. ..................
........................ ..................... .................. ..................

Câu 6: Tính giá trị biểu thức.
( 7358 – 6419 ) x 4 B. 3753 + 5418 : 6
................................................ ...........................................
................................................ ...........................................
................................................ ...........................................
................................................ ...........................................
Câu 7: Trong đợt thi đua lấy thành tích chào mừng ngày thành lập Đoàn 26/3 .Lớp 3A nhận được 1062 vé xổ số, lớp 3B nhận được số vé bằng số vé của lớp 3A. Hỏi cả hai lớp nhận được bao nhiêu vé xổ số?
Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................






đáp án
Câu 1: B
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: A. 8224 ; B. 2815 ; C. 6498 ; D. 1214 dư 3
Câu 7: A. ( 7358 – 6419 ) x 4 B. 3753 + 5418 : 6
= 939 x 4 = 3753 + 903
= 3756 = 4656










Họ và tên :…………………………………........................Lớp 3.
Trường tiểu học hiền đa
Bài kiểm tra khảo sát chất lượng giữa kỳ II
Năm học: 2008 - 2009
Môn : Tiếng việt - (Thời gian: 40 phút)
Điểm Lời phê của thầy giáo ( cô giáo )







 Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong bài tập đọc “Ông tổ nghề thêu ”- Tiếng Việt 3 tập 2:
Trần Quốc Khái đã làm thế nào để sống?
Xin ma Trung Quốc cho ăn.
Bẻ dần tượng Phật để ăn.
Học nghề thêu, làm lọng.
Câu 2: Từ nào cùng nghĩa với từ "Tổ quốc".
a. Đồng bằng
b. Giang sơn
c. Làng xóm
Câu 3: Câu nào điền sai dấu phẩy để ngăn cách các bộ phận trong câu.
ở nhà, Liên thường giúp mẹ nấu cơm.
Ngoài đồng lúa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Điêu Quang Lâm
Dung lượng: 136,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)